Inox S44330 là gì?

50.000 

Inox

La Inox

50.000 

Inox

V Inox

50.000 

Inox

U Inox

50.000 

Inox

Bi Inox

50.000 
50.000 
50.000 

Inox

Dây Inox

50.000 

Inox S44330 là gì?

Inox S44330 là một loại thép không gỉ ferritic, thuộc nhóm thép không gỉ có hàm lượng crôm cao. Loại thép này có cấu trúc ferritic, tức là nó chủ yếu chứa crôm (Cr) và ít hợp kim khác, giúp nó có khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường khí quyển và môi trường có tính oxy hóa. Inox S44330 cũng có khả năng chịu được nhiệt độ cao và có độ bền cơ học tốt.

Thành phần chính của Inox S44330:

  • Cr (Chromium): Khoảng 29% – tạo nên khả năng chống ăn mòn và tăng độ bền của thép.
  • Fe (Iron): Phần lớn còn lại.
  • Các hợp kim khác: Một số lượng nhỏ các yếu tố khác như molybdenum (Mo), niobium (Nb) có thể có mặt trong hợp kim này, giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn và ổn định cấu trúc thép.

Đặc điểm của Inox S44330:

  • Cấu trúc ferritic: Cấu trúc ferritic giúp thép có độ dẻo cao và dễ gia công, đồng thời có khả năng chống ăn mòn tốt trong nhiều môi trường, đặc biệt là trong các môi trường không có sự tác động mạnh của các hóa chất ăn mòn.
  • Khả năng chống ăn mòn: Thép S44330 có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường không có clo (khác với thép austenitic, có khả năng chống ăn mòn tốt hơn trong môi trường có clo).
  • Khả năng chịu nhiệt: S44330 có thể chịu được nhiệt độ cao, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu tính ổn định ở nhiệt độ cao.

Ứng dụng của Inox S44330:

Thép inox S44330 thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp đòi hỏi khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn, chẳng hạn như:

  • Thiết bị công nghiệp chế biến thực phẩm.
  • Ống dẫn khídây dẫn trong các hệ thống công nghiệp.
  • Lò đốtthiết bị chịu nhiệt trong các nhà máy, vì nó có khả năng hoạt động ổn định ở nhiệt độ cao.

Tóm lại:

Inox S44330 là một loại thép không gỉ ferritic với khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cơ học và khả năng chịu nhiệt cao. Nó được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính ổn định nhiệt và kháng ăn mòn trong môi trường công nghiệp.

Nickelvac HX: Giải Pháp Mạ Niken Chân Không – Ưu Điểm Và Ứng Dụng

Nickelvac HX: Giải Pháp Mạ Niken Chân Không – Ưu Điểm Và Ứng Dụng Nickelvac [...]

Inox 06Cr25Ni20 là gì?

Inox 06Cr25Ni20 là gì? 1. Giới thiệu Inox 06Cr25Ni20 hay còn được gọi là Inox [...]

Inox S40977 là gì?

Inox S40977 là gì? Inox S40977 là mã thép không gỉ theo tiêu chuẩn của [...]

Inox 1.4021 là gì? So sánh Inox 1.4021 với Inox 304

Inox 1.4021 là gì? So sánh Inox 1.4021 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox BS 434S17 là gì?

Inox BS 434S17 là gì? Inox BS 434S17 là một loại thép không gỉ ferritic, [...]

Inox STS304N1 là gì? So sánh Inox STS304N1 với Inox 316

Inox STS304N1 là gì? So sánh Inox STS304N1 với Inox 316 1. Giới thiệu Inox STS304N1 hay [...]

Láp Titan Grades 7: Bảng Giá, Ứng Dụng Và Mua Ở Đâu

Láp Titan Gradess 7: Bảng Giá, Ứng Dụng Và Mua Ở Đâu  Láp Titan Grades [...]

Inox 904S13 là gì?

Inox 904S13 là gì? 1. Giới thiệu Inox 904S13 là một loại thép không gỉ [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo