Inox STS420J1 là gì? So sánh Inox STS420J1 với Inox 304

Inox STS420J1 là gì? So sánh Inox STS420J1 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox STS420J1 là thép không gỉ dòng Martensitic,  được sản xuất theo tiêu chuẩn KS (Korean Standard) của Hàn Quốc, trong đó STS là viết tắt của Stainless Steel 420J1 là mã số chỉ loại thép này.

Inox STS420J1 chứa 12 – 14% Crom, mang lại độ cứng và khả năng chịu mài mòn cao. Tuy nhiên, nó có khả năng chống ăn mòn kém hơn so với inox 304. STS420J1 thường được sử dụng trong dao kéo, dụng cụ y tế, và các bộ phận cơ khí chịu tải trọng cao.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Carbon, C 0.16 – 0.25 Tăng độ cứng và khả năng chịu mài mòn
Silicon, Si ≤ 1.00 Cải thiện độ bền và chống oxy hóa
Manganese, Mn ≤ 1.00 Tăng độ dẻo và cải thiện khả năng gia công
Phosphorus, P ≤ 0.04 Giảm độ dẻo, tăng độ cứng
Sulfur, S ≤ 0.03 Cải thiện gia công nhưng làm giảm độ dẻo
Nickel, Ni ≤ 0.60 Cải thiện độ bền và khả năng chống ăn mòn
Chromium, Cr 12 – 14 Chống ăn mòn, tăng độ cứng

3. Bảng so sánh với inox SUS304

Tính chất Inox STS420J1 Inox SUS304
Cấu trúc tinh thể Martensitic Austenitic
Độ cứng / Hardness 192 HBW 187 HBW / 90 HRB
Giới hạn chảy / Yield Rp0.2 (N/mm²) ≥ 440 ≥ 205
Độ bền kéo / Tensile Rm (N/mm²) ≥ 640 ≥ 515
Độ giãn dài / Elongation A (%) 20 40
Độ giảm diện tích / Reduction in Area (%) 50 60

4. Ứng dụng của Inox STS420J1

  • Dao kéo cao cấp: Dụng cụ nhà bếp, dao phẫu thuật, dao công nghiệp.
  • Công nghiệp cơ khí: Bánh răng, trục, lò xo chịu lực.
  • Lĩnh vực y tế: Kẹp phẫu thuật, kéo y tế.
  • Lĩnh vực xây dựng: Dụng cụ chịu lực, lưỡi cưa.

5. Tóm lại

Inox STS420J1 có độ cứng và khả năng chịu mài mòn cao hơn inox SUS304 nhưng khả năng chống ăn mòn kém hơn. Nó phù hợp với các ứng dụng cần độ cứng và độ bền cao, trong khi inox SUS304 được ưa chuộng trong các môi trường có độ ẩm cao nhờ khả năng chống ăn mòn tốt.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Đồng C2200 là gì? Mua Đồng C2200 ở đâu?

    Đồng C2200 là gì? Mua Đồng C2200 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng C2200 là [...]

    Đồng CW406J là gì? Mua Đồng CW406J ở đâu?

    Đồng CW406J là gì? Mua Đồng CW406J ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CW406J là [...]

    Đồng C7521 là gì? Mua Đồng C7521 ở đâu?

    Đồng C7521 là gì? Mua Đồng C7521 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng C7521 là [...]

    Inox 2302 là gì? So sánh Inox 2302 với Inox 304

    Inox 2302 là gì? So sánh Inox 2302 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Đồng CW609N là gì? Mua Đồng CW609N ở đâu?

    Đồng CW609N là gì? Mua Đồng CW609N ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CW609N là [...]

    Inox Sanicro 28 là gì?

    Inox Sanicro 28 là gì? 1. Giới thiệu Inox Sanicro 28 là một loại hợp [...]

    Inox X10CrAlSi25 là gì?

    Inox X10CrAlSi25 là gì? 1. Giới thiệu Inox X10CrAlSi25 là một loại thép không gỉ [...]

    Inox X2CrNi18.9 là gì? So sánh Inox X2CrNi18.9 với Inox 316

    Inox X2CrNi18.9 là gì? So sánh Inox X2CrNi18.9 với Inox 316 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo