Inox SUS317J1 là gì? So sánh Inox SUS317J1 với Inox 304

Inox SUS317J1 là gì? So sánh Inox SUS317J1 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox SUS317J1 là một loại thép không gỉ thuộc dòng Austenitic, được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS (Japanese Industrial Standards) – Tiêu chuẩn công nghiệp hàng đầu của Nhật Bản.
Inox SUS317J1 nổi bật với khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường axit mạnh, môi trường hóa chấtnước biển, nhờ vào hàm lượng Molybdenum (Mo) cao hơn so với các dòng inox khác.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.04% Tăng độ bền và ổn định cấu trúc.
Mn (Manganese) ≤ 2.50% Tăng khả năng chống oxy hóa và tính dẻo.
Si (Silicon) ≤ 1.00% Cải thiện khả năng chịu nhiệt và ổn định hóa học.
P (Phosphorus) ≤ 0.045% Tăng khả năng gia công.
S (Sulfur) ≤ 0.03% Nâng cao tính dễ gia công, giảm tính chống ăn mòn.
Cr (Chromium) 16.00-19.00% Tạo lớp màng chống ăn mòn trên bề mặt.
Ni (Nickel) 15.00-17.00% Tăng khả năng chống oxy hóa, tính dẻo và độ bền.
Mo (Molybdenum) 4.00-6.00% Cải thiện khả năng chống ăn mòn cục bộ, đặc biệt trong môi trường hóa chất mạnh.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn cao nhất: Trong môi trường axit mạnh, hóa chất hoặc nước biển, Inox SUS317J1 vượt trội hơn hẳn các dòng inox thông thường.
  • Độ bền nhiệt và hóa học: Chịu được nhiệt độ cao và môi trường hóa chất khắc nghiệt.
  • Khả năng chịu lực tốt: Kết hợp độ cứng và tính đàn hồi phù hợp với các ứng dụng công nghiệp nặng.
  • Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh và giữ nguyên được đặc tính lâu dài.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox SUS317J1 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB ~80-95 (HRC ~21-23) HRB ~70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi Tốt, bền trong môi trường làm việc khắc nghiệt Tốt, bền và khó biến dạng trong điều kiện làm việc thông thường
Khả năng chịu nhiệt Rất tốt (lên đến 930°C) Tốt (lên đến 870°C)
Khả năng chống ăn mòn Xuất sắc, đặc biệt trong môi trường axit mạnh hoặc nước biển Tốt trong môi trường nước, thực phẩm, axit yếu

5. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp hóa chất: Dùng trong bồn chứa, van và ống dẫn hóa chất mạnh, nơi yêu cầu chống ăn mòn đặc biệt.
  • Ngành dầu khí: Các thiết bị tiếp xúc trực tiếp với hóa chất hoặc môi trường nước biển.
  • Ngành y tế: Dùng trong các thiết bị phẫu thuật và dụng cụ y tế yêu cầu độ chính xác và khả năng chống ăn mòn cao.
  • Ngành thực phẩm và đồ uống: Sản xuất máy móc chế biến trong môi trường chứa axit hoặc muối.
  • Ngành năng lượng tái tạo: Các thiết bị trong nhà máy điện và môi trường chịu nhiệt, áp lực cao.

6. Tóm lại

Inox SUS317J1 là loại thép không gỉ cao cấp với khả năng chống ăn mòn vượt trội, chịu nhiệt tốt, và bền vững trong các môi trường khắc nghiệt. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ngành công nghiệp cần độ bền và tính ổn định cao trong thời gian dài.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Thép hợp kim thấp là gì?

    Thép hợp kim thấp là gì? Thép hợp kim thấp là loại thép hợp kim [...]

    Inox 1.4307 là gì?

    Inox 1.4307 là gì? 1. Giới thiệu Inox 1.4307 là một loại thép không gỉ [...]

    Inox AISI 304 là gì?

    Inox AISI 304 là gì? 1. Giới thiệu Inox AISI 304 là một loại thép [...]

    Inox 430F là gì? So sánh Inox 430F với Inox 304

    Inox 430F là gì? So sánh Inox 430F với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Giá Titan Grades 4: Bảng Giá, Mua Bán, Nhà Cung Cấp Uy Tín

    Giá Titan Grades 4: Bảng Giá, Mua Bán, Nhà Cung Cấp Uy Tín Việc nắm [...]

    Inox X7CrAl13 là gì? So sánh Inox X7CrAl13 với Inox 304

    Inox X7CrAl13 là gì? So sánh Inox X7CrAl13 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox S44625 là gì? So sánh Inox S44625 với Inox 304

    Inox S44625 là gì? So sánh Inox S44625 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Đồng C75700 là gì? Mua Đồng C75700 ở đâu?

    Đồng C75700 là gì? Mua Đồng C75700 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng C75700 (Nickel [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo