Inox SUS405 là gì? So sánh Inox SUS405 với Inox 304

Inox SUS405 là gì? So sánh Inox SUS405 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox SUS405 là thép không gỉ dòng Ferritic,  được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS (Japanese Industrial Standards) Là tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản, được phát triển bởi Ủy ban Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản (JISC) để quy định chất lượng, tính chất và phương pháp thử nghiệm của vật liệu. 

Inox SUS405 có hàm lượng Crom (Cr) từ 11.5% – 14.5% giúp tăng khả năng chống ăn mòn và oxy hóa. Điểm đặc biệt của SUS405 là có hàm lượng Nhôm (Al) từ 0.1% – 0.3%, giúp cải thiện khả năng chống rạn nứt khi hàn.

So với Inox 304, SUS405 có độ cứng thấp hơn, độ dẻo kém hơn nhưng khả năng chịu nhiệt tốt hơn. Loại inox này thích hợp cho các ứng dụng cần chống ăn mòn ở nhiệt độ cao nhưng không yêu cầu độ bền cơ học quá lớn.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.08 Tăng độ cứng, giảm tính dẻo
Si (Silic) ≤ 1.00 Tăng cường độ bền, chịu nhiệt
Mn (Mangan) ≤ 1.00 Cải thiện độ bền và độ cứng
P (Phốt pho) ≤ 0.04 Tăng cường độ bền kéo nhưng giảm tính dẻo
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.03 Cải thiện khả năng gia công, nhưng có thể làm giảm độ bền
Cr (Crom) 11.5 – 14.5 Cải thiện độ bền, khả năng chống ăn mòn
Al (Nhôm) 0.1 – 0.3 Giảm nứt nóng khi hàn, cải thiện tính ổn định

3. Bảng so sánh với inox SUS304

Tính chất Inox SUS405 Inox SUS304
Cấu trúc tinh thể Ferritic Austenitic
Độ cứng / Hardness 183 HBW / 88 HRB 187 HBW / 90 HRB
Giới hạn chảy / Yield Rp0.2 (N/mm²) ≥ 175 ≥ 205
Độ bền kéo / Tensile Rm (N/mm²) ≥ 410 ≥ 515
Độ giãn dài / Elongation A (% ) 20 40
Độ giảm diện tích / Reduction in Area (% ) 60

4. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp ô tô: Dùng trong hệ thống xả khí thải, bộ trao đổi nhiệt, nhờ khả năng chịu nhiệt tốt.
  • Công nghiệp chế tạo nồi hơi và tua-bin: Phù hợp với các bộ phận tiếp xúc nhiệt độ cao.
  • Sản xuất thiết bị gia dụng: Được sử dụng trong lò nướng, máy nước nóng, nhờ tính chống ăn mòn cao.
  • Ngành công nghiệp hóa dầu: Dùng trong đường ống và bồn chứa hóa chất, chịu được môi trường ăn mòn nhẹ.

5. Tóm lại

Inox SUS405 có khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt hơn nhưng độ dẻo và độ bền cơ học thấp hơn Inox 304. Do đó, nó thích hợp cho các ứng dụng chịu nhiệt cao, ít yêu cầu gia công cơ khí phức tạp. Nếu cần vật liệu dẻo hơn, dễ hàn hơn, và có độ bền tốt hơn, Inox 304 sẽ là lựa chọn tối ưu.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Inox 304N là gì?

    Inox 304N là gì? 1. Giới thiệu Inox 304N hay còn được gọi là Inox [...]

    Ống Titan Gr5: Bảng Giá, Mua Ở Đâu, Ứng Dụng, Độ Bền

    Ống Titan Gr5: Bảng Giá, Mua Ở Đâu, Ứng Dụng, Độ Bền Ống Titan Gr5 [...]

    Inox Z6CNDT17.12 là gì? So sánh Inox Z6CNDT17.12 với Inox 304

    Inox Z6CNDT17.12 là gì? So sánh Inox Z6CNDT17.12 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Hợp Kim Thép SK80: Tính Chất, Ứng Dụng Và Báo Giá Chi Tiết

    Hợp Kim Thép SK80: Tính Chất, Ứng Dụng Và Báo Giá Chi Tiết Trong ngành [...]

    Hợp Kim Thép S25C: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Bảng Giá Mới Nhất

    Hợp Kim Thép S25C: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Bảng Giá Mới Nhất Trong lĩnh [...]

    Hợp Kim Thép X165CrMoV12: Ứng Dụng, Đặc Tính Và Mua Ở Đâu

    X165CrMoV12: Ứng Dụng, Đặc Tính Và Mua Ở Đâu Trong ngành Thép kỹ thuật, Hợp [...]

    Đồng CW458K là gì? Mua Đồng CW458K ở đâu?

    Đồng CW458K là gì? Mua Đồng CW458K ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CW458K là [...]

    Hastelloy X: Hợp Kim Chịu Nhiệt Cao, Ứng Dụng Và Báo Giá

    Hastelloy X: Hợp Kim Chịu Nhiệt Cao, Ứng Dụng Và Báo Giá Trong ngành Niken, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo