Inox SUS430LX là gì? So sánh Inox SUS430LX với Inox 304

Inox SUS430LX là gì? So sánh Inox SUS430LX với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox SUS430LX là thép không gỉ dòng Ferritic,  được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS (Japanese Industrial Standards) Là tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản, được phát triển bởi Ủy ban Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản (JISC) để quy định chất lượng, tính chất và phương pháp thử nghiệm của vật liệu. 

Inox SUS430LX thuộc nhóm thép chống gỉ tốt, có độ bền cao và dễ gia công. Nó có hàm lượng Crom (Cr) từ 16 – 19% và chứa Titan (Ti) hoặc Niobium (Nb), giúp cải thiện độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn liên kết hạt. Nhờ vào đặc điểm này, SUS430LX được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp ô tô, thiết bị gia dụng và ngành công nghiệp hóa chất.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.03 Giảm độ giòn, tăng độ dẻo.
Si (Silicon) ≤ 0.75 Cải thiện độ bền nhiệt và chống oxy hóa.
Mn (Manganese) ≤ 1.00 Hỗ trợ gia công và tăng độ dẻo.
P (Phosphorus) ≤ 0.04 Tăng độ cứng nhưng có thể làm thép giòn.
S (Sulfur) ≤ 0.03 Cải thiện khả năng gia công nhưng giảm độ dẻo.
Cr (Chromium) 16 – 19 Tạo lớp màng chống ăn mòn, tăng độ cứng.
Nb (Niobium) 0.1 – 1.0 Cải thiện độ bền nhiệt và chống oxy hóa.
Ti (Titanium) 0.1 – 1.0 Ổn định cấu trúc, ngăn ngừa ăn mòn liên kết hạt.

3. Bảng so sánh với inox SUS304

Tính chất Inox SUS430LX Inox SUS304
Cấu trúc tinh thể Ferritic Austenitic
Độ cứng / Hardness 183 HBW / 88 HRB 187 HBW / 90 HRB
Giới hạn chảy / Yield Rp0.2 (N/mm²) ≥ 175 ≥ 205
Độ bền kéo / Tensile Rm (N/mm²) ≥ 360 ≥ 515
Độ giãn dài / Elongation A (% ) 22 40
Độ giảm diện tích / Reduction in Area (% ) 60

4. Ứng dụng

  • Công nghiệp ô tô: Hệ thống xả, bộ giảm thanh, ống dẫn khí.
  • Thiết bị gia dụng: Máy giặt, lò vi sóng, máy nước nóng.
  • Ngành công nghiệp hóa chất: Bồn chứa hóa chất, ống dẫn.
  • Xây dựng: Ống nước, vách ngăn kim loại.

5. Tóm lại

Inox SUS430LX có khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với các loại thép Ferritic thông thường nhờ có Ti hoặc Nb, giúp ổn định cấu trúc và ngăn ngừa ăn mòn liên kết hạt. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn vẫn kém hơn inox SUS304, do đó SUS430LX thường được sử dụng trong các môi trường không quá khắc nghiệt, nhưng yêu cầu độ bền cơ học cao và chi phí thấp.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Hợp Kim Thép SK95: Bảng Giá, Ưu Điểm, Ứng Dụng Và Nhiệt Luyện

    Hợp Kim Thép SK95: Bảng Giá, Ưu Điểm, Ứng Dụng Và Nhiệt Luyện Hợp Kim [...]

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.9mm: Giải Pháp Lắp Ráp, Điều Chỉnh Khe Hở Tối Ưu

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.9mm: Giải Pháp Lắp Ráp, Điều Chỉnh Khe Hở Tối Ưu [...]

    Hợp Kim Thép SKS51: Bảng Giá, Ưu Điểm, Ứng Dụng Và Địa Chỉ Mua

    Hợp Kim Thép SKS51: Bảng Giá, Ưu Điểm, Ứng Dụng Và Địa Chỉ Mua Trong [...]

    Hợp Kim Thép 100MnCrW4: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập Và Xử Lý Nhiệt

    Hợp Kim Thép 100MnCrW4: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập Và Xử Lý Nhiệt Hợp [...]

    Inox X15CrMo13 là gì? So sánh Inox X15CrMo13 với Inox 304

    Inox X15CrMo13 là gì? So sánh Inox X15CrMo13 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Chào tất cả mọi người!

    Công ty Vật liệu Titan là đơn vị chuyên cung cấp và sản xuất các [...]

    Inox 347S31 là gì?

    Inox 347S31 là gì? 1. Giới thiệu Inox 347S31 là một loại thép không gỉ [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 1.5mm: Mua Giá Tốt, Điều Chỉnh Khe Hở Chính Xác Cao

    Shim Chêm Đồng Thau 1.5mm: Mua Giá Tốt, Điều Chỉnh Khe Hở Chính Xác Cao [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo