Inox X10NiCrSi35-19 là gì?

Inox X10NiCrSi35-19 là gì?

1. Giới thiệu

Inox X10NiCrSi35-19 là một loại thép không gỉ thuộc dòng Austenitic, được thiết kế để chịu nhiệt độ cao và có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường oxi hóa. Nó thuộc hệ tiêu chuẩn EN 10095 và được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cao trong điều kiện nhiệt độ cực kỳ khắc nghiệt. Thành phần hợp kim của nó được tối ưu hóa với silic, giúp cải thiện khả năng chịu oxit hóa ở nhiệt độ cao.

2. Bảng thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Crom (Cr) 19.0 – 21.0% Tăng khả năng chống ăn mònchịu oxy hóa ở nhiệt độ cao.
Niken (Ni) 10.0 – 12.0% Cải thiện độ dẻo dai và khả năng chịu nhiệt.
Silic (Si) 1.5 – 3.0% Tăng cường khả năng chịu oxy hóa trong môi trường nhiệt độ cao.
Mangan (Mn) ≤ 2.0% Hỗ trợ cải thiện độ cứng và khả năng gia công.
Carbon (C) ≤ 0.08% Tăng độ bền cơ học trong môi trường nhiệt độ cao và giảm sự giòn.
Phốt pho (P) ≤ 0.045% Giảm khả năng gây nứt và duy trì độ bền cơ học ổn định.

3. Tính chất nổi bật

  • Chịu nhiệt tốt: Inox X10NiCrSi35-19 có thể hoạt động trong điều kiện nhiệt độ cao lên đến 1.200°C, phù hợp với các ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt.
  • Khả năng chống oxy hóa xuất sắc: Các thành phần như siliccrom giúp inox có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường oxy hóa.
  • Độ bền cơ học: Loại inox này duy trì độ bền cơ học tuyệt vời ngay cả khi tiếp xúc với nhiệt độ cao, giữ được độ cứng và độ ổn định lâu dài.
  • Dễ gia công: Với cấu trúc Austenitic, inox X10NiCrSi35-19 có thể dễ dàng hàn, cắt và gia công.

4. Bảng so sánh với Inox 304

Tiêu chí Inox X10NiCrSi35-19 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB ~90-100 HRB ~70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi 200 GPa 193 GPa
Khả năng chịu nhiệt Xuất sắc (lên đến 1.200°C) Tốt (lên đến 870°C)
Khả năng chống ăn mòn Tốt trong môi trường oxy hóa cao Tốt trong môi trường nước, thực phẩm, axit yếu

5. Ứng dụng

  • Công nghiệp nhiệt điện: Dùng trong các buồng đốt, bộ trao đổi nhiệt.
  • Ngành luyện kim: Các thiết bị nung luyện trong lò nhiệt độ cao.
  • Ngành hóa dầu: Sản xuất các thiết bị tiếp xúc với khí nónghóa chất.
  • Công nghiệp chế tạo máy: Các chi tiết chịu nhiệt trong điều kiện vận hành khắc nghiệt.

6. Tóm lại

Inox X10NiCrSi35-19 là loại thép không gỉ chịu nhiệt cao với khả năng chống ăn mònchịu nhiệt tuyệt vời, phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường nhiệt độ cực caooxy hóa mạnh. Với tính bền cơ học và khả năng gia công tốt, inox này là lựa chọn tối ưu cho các ngành công nghiệp yêu cầu sự ổn định lâu dài trong điều kiện khắc nghiệt.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM
    Inox AISI 420 là gì?

    Inox AISI 420 là gì? 1. Giới thiệu Inox AISI 420 là một loại thép [...]

    Ứng dụng của niken trong ngành hàng không vũ trụ

    Ứng dụng của niken trong ngành hàng không vũ trụ Niken là một kim loại [...]

    Inox 304S51 là gì?

    Inox 304S51 là gì? 1. Giới thiệu Inox 304S51 là một dòng thép không gỉ [...]

    Inox AISI 439 là gì?

    Inox AISI 439 là gì? Inox AISI 439 là một loại thép không gỉ ferritic, [...]

    Inox 305 là gì?

    Inox 305 là gì? 1. Giới thiệu Inox 305 (hay còn được gọi là Inox [...]

    Inox 1.4432 là gì?

    Inox 1.4432 là gì? 1. Giới thiệu Inox 1.4432 là dòng thép không gỉ thuộc [...]

    Inox 303S21 là gì? So sánh Inox 303S21 với Inox 304

    Inox 303S21 là gì? So sánh Inox 303S21 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox UNS S20200 là gì?

    Inox UNS S20200 là gì? 1. Giới thiệu Inox UNS S20200, hay còn được gọi [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo