Inox SUS440A là gì? So sánh Inox SUS440A với Inox 304

Inox SUS440A là gì? So sánh Inox SUS440A với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox SUS440A là thép không gỉ dòng Martensitic,  được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS (Japanese Industrial Standards) Là tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản, được phát triển bởi Ủy ban Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản (JISC) để quy định chất lượng, tính chất và phương pháp thử nghiệm của vật liệu. 

Inox SUS440A có hàm lượng carbon cao, được biết đến với độ cứng rất cao sau khi tôi luyện, cùng với khả năng chống mài mòn tốt. Nhờ hàm lượng crom (Cr) cao, inox SUS440A có khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với các loại inox Martensitic khác như SUS420J2.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) 0.60 – 0.75 Tăng độ cứng và độ bền cơ học
Si (Silicon) ≤ 1.00 Cải thiện độ bền oxy hóa và độ bền kéo
Mn (Mangan) ≤ 1.00 Tăng độ dẻo và khả năng gia công
P (Phốt pho) ≤ 0.04 Giảm tính dẻo, thường là tạp chất
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.03 Tăng khả năng gia công nhưng giảm độ bền
Ni (Niken) ≤ 0.60 (có thể thêm vào) Cải thiện khả năng chống ăn mòn và độ dẻo
Cr (Crom) 16.00 – 18.00 Tăng khả năng chống gỉ và độ cứng
Mo (Molypden) ≤ 0.75 (có thể thêm vào) Cải thiện khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt

3. Bảng so sánh với Inox SUS304

Tính chất Inox SUS440A Inox SUS304
Cấu trúc tinh thể Martensitic Austenitic
Độ cứng / Hardness 255 HBW 187 HBW / 90 HRB
Giới hạn chảy / Yield Rp0.2 (N/mm²) ≥ 245 ≥ 205
Độ bền kéo / Tensile Rm (N/mm²) ≥ 590 ≥ 515
Độ giãn dài / Elongation A (%) 15 40
Độ giảm diện tích / Reduction in Area (%) 60

4. Ứng dụng của Inox SUS440A

  • Sản xuất dao kéo cao cấp: Được sử dụng để chế tạo dao phẫu thuật, dao cạo, lưỡi dao công nghiệp nhờ độ cứng rất cao sau khi tôi luyện.
  • Công nghiệp khuôn mẫu: Dùng trong chế tạo khuôn ép nhựa, khuôn dập kim loại cần độ cứng và khả năng chống mài mòn cao.
  • Công nghiệp ô tô: Dùng trong các bộ phận động cơ, trục quay, vòng bi yêu cầu độ bền và chịu tải trọng lớn.
  • Dụng cụ thể thao và y tế: Sử dụng trong dao phẫu thuật, kéo y tế và dụng cụ cắt gọt chuyên dụng.

5. Tóm lại

Inox SUS440A là loại thép không gỉ Martensitic có độ cứng cao nhất trong nhóm inox nhờ hàm lượng carbon lớn. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn kém hơn inox SUS304. Nếu cần độ bền cơ học cao và chịu mài mòn tốt, SUS440A là lựa chọn phù hợp, trong khi SUS304 thích hợp hơn cho các ứng dụng chống ăn mòn và gia công dễ dàng.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Hợp Kim Thép K11820: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Mẫu Và Báo Giá

    Hợp Kim Thép K11820: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Mẫu Và Báo Giá Trong ngành [...]

    Hợp Kim Thép 31NiCr14: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất

    Hợp Kim Thép 31NiCr14: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất Khám phá [...]

    Đồng CA104 là gì? Mua Đồng CA104 ở đâu?

    Đồng CA104 là gì? Mua Đồng CA104 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CA104 là [...]

    Inox 316S13 là gì?

    Inox 316S13 là gì? 1. Giới thiệu Inox 316S13 là một loại thép không gỉ [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 1.2mm: Mua Ở Đâu? Ứng Dụng, Giá Tốt Nhất!

    Shim Chêm Đồng Thau 1.2mm: Mua Ở Đâu? Ứng Dụng, Giá Tốt Nhất! Shim Chêm [...]

    Đồng SG-CuAl8Ni6 là gì? Mua Đồng SG-CuAl8Ni6 ở đâu?

    Đồng SG-CuAl8Ni6 là gì? Mua Đồng SG-CuAl8Ni6 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng SG-CuAl8Ni6 là [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 3mm Giá Tốt: Mua Ở Đâu? Ứng Dụng Và So Sánh

    Lá Căn Đồng Đỏ 3mm Giá Tốt: Mua Ở Đâu? Ứng Dụng Và So Sánh [...]

    Hợp Kim Thép SUJ5: Tìm Hiểu Thành Phần, Ứng Dụng Vòng Bi Và Bảng Giá

    Hợp Kim Thép SUJ5: Tìm Hiểu Thành Phần, Ứng Dụng Vòng Bi Và Bảng Giá [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo