Inox SUSXM7 là gì? So sánh Inox SUSXM7 với Inox 304

Inox SUSXM7 là gì? So sánh Inox SUSXM7 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox SUSXM7 hay còn được gọi là Inox XM7 theo tiêu chuẩn ASTM của Hoa Kỳ, là một loại thép không gỉ thuộc dòng Austenitic, được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS (Japanese Industrial Standards) – Là tiêu chuẩn công nghiệp hàng đầu của Nhật Bản.
Inox SUSXM7 được thiết kế đặc biệt để nâng cao khả năng chống ăn mòn, độ dẻo dai, và khả năng gia công nguội, rất phổ biến trong sản xuất các loại ốc vít và bulong chất lượng cao.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.08% Tăng độ bền và ổn định cấu trúc.
Mn (Manganese) ≤ 2.00% Tăng khả năng chống oxy hóa và độ dẻo dai.
Si (Silicon) ≤ 1.00% Cải thiện khả năng chịu nhiệt và ổn định hóa học.
P (Phosphorus) ≤ 0.045% Tăng khả năng gia công.
S (Sulfur) ≤ 0.03% Nâng cao tính dễ gia công, giảm tính chống ăn mòn.
Cr (Chromium) 17.00-19.00% Tạo lớp màng chống ăn mòn trên bề mặt.
Ni (Nickel) 8.50-10.50% Tăng khả năng chống oxy hóa, tính dẻo và độ bền.
Cu (Copper) 3.00-4.00% Cải thiện khả năng gia công nguội và chống ăn mòn cục bộ.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn tốt: Inox SUSXM7 có thể chịu được môi trường axit nhẹ, nước muối và các điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
  • Độ dẻo dai vượt trội: Hàm lượng đồng cao giúp cải thiện khả năng gia công nguội, đặc biệt là trong việc sản xuất các sản phẩm như ốc vít.
  • Khả năng chịu nhiệt tốt: Giữ được tính ổn định và bền vững trong điều kiện nhiệt độ cao.
  • Khả năng gia công tuyệt vời: Dễ uốn, định hình, và thích hợp với các công nghệ gia công phức tạp.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox SUSXM7 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB ~70-90 (HRC ~20-22) HRB ~70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi Rất tốt, đặc biệt khi gia công nguội Tốt, bền và khó biến dạng trong điều kiện làm việc thông thường
Khả năng chống ăn mòn Tốt trong môi trường axit nhẹ nước muối Tốt trong môi trường nước, thực phẩm, axit yếu

5. Ứng dụng

  • Ngành cơ khí chính xác: Sản xuất ốc vít, bulong, đinh tán dùng trong các ngành công nghiệp đòi hỏi độ chính xác cao.
  • Ngành xây dựng: Ứng dụng trong các chi tiết cần độ bền, thẩm mỹ và chống ăn mòn.
  • Ngành sản xuất đồ gia dụng: Sản xuất các chi tiết máy móc, thiết bị gia dụng yêu cầu độ bền và chống gỉ.
  • Ngành vận tải và hàng hải: Dùng làm các linh kiện chịu được môi trường khắc nghiệt như nước biển.

6. Tóm lại

Inox SUSXM7 là dòng thép không gỉ chuyên biệt với khả năng chống ăn mòn cao, độ dẻo dai vượt trội, và thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác và bền bỉ. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho các ngành công nghiệp cơ khí và xây dựng hiện đại.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Láp Titan Gr23: Báo Giá, Mua Ở Đâu, Ứng Dụng Y Tế Và Hàng Không

    Láp Titan Gr23: Báo Giá, Mua Ở Đâu, Ứng Dụng Y Tế Và Hàng Không [...]

    Tấm Đồng 0.18mm: Báo Giá, Mua Ở Đâu, Ứng Dụng Trong Điện Tử?

    Tấm Đồng 0.18mm: Báo Giá, Mua Ở Đâu, Ứng Dụng Trong Điện Tử? Tấm Đồng [...]

    Nhôm 5657: Tất Tần Tật Về Hợp Kim, Ứng Dụng, Giá Và Cách Chống Ăn Mòn

    Nhôm 5657: Tất Tần Tật Về Hợp Kim, Ứng Dụng, Giá Và Cách Chống Ăn [...]

    Inox S30415 là gì?

    Inox S30415 là gì? 1. Giới thiệu Inox S30415 là một loại thép không gỉ [...]

    Lá Căn Đồng Thau 0.7mm: Báo Giá, Mua Ở Đâu? Ứng Dụng Và Độ Bền

    Lá Căn Đồng Thau 0.7mm: Báo Giá, Mua Ở Đâu? Ứng Dụng Và Độ Bền [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.8mm: Mua Ở Đâu, Công Dụng, Cách Dùng, Giá Bao Nhiêu?

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.8mm: Mua Ở Đâu, Công Dụng, Cách Dùng, Giá Bao Nhiêu? [...]

    Láp Đồng Phi 20: Báo Giá, Mua Ở Đâu, Ứng Dụng Và So Sánh

    Láp Đồng Phi 20: Báo Giá, Mua Ở Đâu, Ứng Dụng Và So Sánh Láp [...]

    Inox 304N2 là gì? So sánh Inox 304N2 với Inox 316

    Inox 304N2 là gì? So sánh Inox 304N2 với Inox 316 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo