Inox UNS S31753 là gì?

Inox UNS S31753 là gì?

1. Giới thiệu

Inox UNS S31753 là một loại thép không gỉ thuộc dòng Austenitic trong hệ tiêu chuẩn UNS (Unified Numbering System). Loại thép này được phát triển đặc biệt để có khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt cao hơn so với các loại thép không gỉ thông thường. Inox UNS S31753 chủ yếu được ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt như trong ngành hóa chất, thực phẩm, dầu khí và hàng hải.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Crom (Cr) 19.0-21.0% Tăng khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt.
Niken (Ni) 11.0-14.0% Cải thiện tính bền, chống ăn mòn.
Molybden (Mo) 3.0-4.0% Tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit, muối và nước biển.
Nitơ (N) 0.10-0.16% Cải thiện độ bền và khả năng chống ăn mòn.
Mangan (Mn) 2.0-3.0% Cải thiện khả năng chống ăn mòn và tính cơ học.
Silic (Si) ≤ 1.0% Tăng khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa.
Phốt pho (P) ≤ 0.045% Giảm độ cứng và giúp thép dễ gia công hơn.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn: Inox UNS S31753 có khả năng chống ăn mòn rất tốt trong môi trường có tính axit mạnh, như axit clohidric, nước biển và dung dịch muối.
  • Khả năng chịu nhiệt: Thép có khả năng chịu nhiệt cao, lên đến 900°C, giúp duy trì tính ổn định và cơ học trong điều kiện môi trường nhiệt độ cao.
  • Tính ổn định: Nitơ (N) bổ sung giúp tăng cường tính ổn định trong thép, làm giảm các hiện tượng ăn mòn và cải thiện độ bền.
  • Dễ gia công và hàn: Inox UNS S31753 có khả năng gia công và hàn tốt mà không làm giảm tính chất cơ học.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox UNS S31753 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB 95-105 (HRC 25-30) HRB 70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi Cao Cao
Khả năng chịu nhiệt Tốt (lên đến 900°C) Tốt (lên đến 870°C)
Khả năng chống ăn mòn Tốt trong môi trường axit, kiềm, nước biển Tốt trong môi trường nước và thực phẩm, axit yếu

5. Ứng dụng

Inox UNS S31753 được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu thép không gỉ với khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt cao, như:

  • Ngành hóa chất: Dùng trong các hệ thống đường ống và thiết bị phản ứng trong môi trường axit và các hóa chất mạnh.
  • Ngành dầu khí và hàng hải: Các thiết bị, bộ phận tàu thuyền, giàn khoan, đường ống dẫn trong môi trường nước biển.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Dùng trong các dây chuyền chế biến thực phẩm và dược phẩm, nơi yêu cầu thép không gỉ chống ăn mòn và dễ dàng vệ sinh.
  • Ngành điện tử và năng lượng: Các bộ phận trong các nhà máy nhiệt điện và thủy điện, nơi có yêu cầu cao về khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn.

6. Tóm lại

Inox UNS S31753 là một loại thép không gỉ Austenitic, có khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường axit và nước biển, cũng như khả năng chịu nhiệt lên đến 900°C. Loại thép này là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong các ngành hóa chất, dầu khí, thực phẩm, và dược phẩm, nơi yêu cầu sự bền bỉ và ổn định trong môi trường khắc nghiệt.

Tấm Titan Grades 23: Mua Giá Tốt, Ứng Dụng Y Tế Và Gia Công CNC

Tấm Titan Grades 23: Mua Giá Tốt, Ứng Dụng Y Tế Và Gia Công CNC [...]

Đồng CuNi3Si là gì? Mua Đồng CuNi3Si ở đâu?

Đồng CuNi3Si là gì? Mua Đồng CuNi3Si ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CuNi3Si là [...]

Đồng C11000 là gì? Mua Đồng C11000 ở đâu?

Đồng C11000 là gì? Mua Đồng C11000 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng C11000 hay còn [...]

Inox UNS S41500 là gì?

Inox UNS S41500 là gì? 1. Giới thiệu Inox UNS S41500 là một loại thép [...]

Inox 1.4529 là gì?

Inox 1.4529 là gì? 1. Giới thiệu Inox 1.4529 là một loại thép không gỉ [...]

Hợp Kim Thép A353: Đặc Tính, Ứng Dụng LNG Và Bảng Giá

Hợp Kim Thép A353: Đặc Tính, Ứng Dụng LNG Và Bảng Giá Hợp Kim Thép [...]

Inox X2CrNiN18-10 là gì?

Inox X2CrNiN18-10 là gì? 1. Giới thiệu Inox X2CrNiN18-10 là một loại thép không gỉ [...]

Đồng CW719R là gì? Mua Đồng CW719R ở đâu?

Đồng CW719R là gì? Mua Đồng CW719R ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CW719R là [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo