Inox X10CrAlSi18 là gì?

Inox X10CrAlSi18 là gì?

1. Giới thiệu inox X10CrAlSi18

Inox X10CrAlSi18 là một trong những vật liệu chịu nhiệt cao nhất trong nhóm Ferritic, được phát triển để đáp ứng các yêu cầu khắt khe về tính ổn định cơ học và hóa học ở nhiệt độ lên đến 1000°C. Với khả năng chống oxi hóa vượt trội và độ bền tốt, X10CrAlSi18 được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp nhiệt, ô tô và năng lượng.

2. Thành phần chính của inox X10CrAlSi18

Thành phần hóa học Tỷ lệ (%) Vai trò
Crom (Cr) 18% Tăng khả năng chống oxi hóa và ăn mòn.
Nhôm (Al) 2% – 3% Tăng khả năng chịu nhiệt, tạo lớp oxit bảo vệ ở bề mặt.
Silic (Si) 1% – 2% Ổn định cấu trúc ở nhiệt độ cao, giảm nguy cơ giòn vỡ.
Carbon (C) Khoảng 0.1% Duy trì độ dẻo dai, giảm nguy cơ giòn hóa.

3. Tính chất nổi bật của inox X10CrAlSi18

  1. Khả năng chống oxi hóa ở nhiệt độ cao:
    Nhờ hàm lượng crom, nhôm và silic, inox X10CrAlSi18 có khả năng chống oxi hóa vượt trội, hoạt động ổn định ở nhiệt độ lên đến 1000°C.
  2. Độ bền nhiệt cao:
    Vật liệu này có khả năng chịu ứng suất nhiệt tốt, không bị biến dạng hoặc giòn vỡ khi tiếp xúc với nhiệt độ cao liên tục.
  3. Khả năng chống ăn mòn trung bình:
    Inox X10CrAlSi18 chống ăn mòn tốt trong các môi trường không quá khắc nghiệt, tuy nhiên không hiệu quả bằng các loại thép Austenitic như inox 304 hoặc 316.
  4. Tính từ:
    Vì thuộc nhóm Ferritic, X10CrAlSi18 có tính từ, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu đặc tính này.

4. Bảng so sánh inox X10CrAlSi18 với inox 430 (Ferrite)

Tiêu chí Inox X10CrAlSi18 Inox 430
Cấu trúc mạng tinh thể Ferritic Ferritic
Tính từ tính
Độ cứng Cao hơn Thấp hơn
Tính đàn hồi Trung bình Tốt hơn
Khả năng chịu nhiệt Lên đến 1000°C Khoảng 600°C
Khả năng chống ăn mòn Trung bình Trung bình

5. Ứng dụng của inox X10CrAlSi18

Inox X10CrAlSi18 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp yêu cầu tính chịu nhiệt cao và chống oxi hóa, bao gồm:

  1. Công nghiệp nhiệt:
    • Các chi tiết trong lò nung, buồng đốt, và ống dẫn khí nóng.
  2. Ngành ô tô:
    • Sử dụng trong hệ thống xả khí, như ống xả và các bộ phận chịu nhiệt khác.
  3. Công nghiệp hóa chất và năng lượng:
    • Các thiết bị chịu nhiệt trong nhà máy hóa chất và hệ thống năng lượng nhiệt.

6. Tóm lại

Inox X10CrAlSi18 là một vật liệu thép không gỉ chịu nhiệt cao, lý tưởng cho các ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt. Với khả năng chống oxi hóa tốt, độ bền nhiệt cao và tính ổn định trong môi trường nhiệt độ lên đến 1000°C, X10CrAlSi18 là lựa chọn đáng tin cậy trong ngành công nghiệp nhiệt, ô tô và năng lượng.

Nhôm 7255: Đặc Tính, Ứng Dụng Và So Sánh Với Nhôm 7075

Nhôm 7255: Đặc Tính, Ứng Dụng Và So Sánh Với Nhôm 7075 Nhôm 7255 là [...]

Nilo 6 Pernifer 6: Hợp Kim Từ Tính Mềm Hiệu Suất Cao

Nilo 6 Pernifer 6: Hợp Kim Từ Tính Mềm Hiệu Suất Cao Khám phá sức [...]

Inox 1.4477 là gì? So sánh Inox 1.4477 với Inox 304

Inox 1.4477 là gì? So sánh Inox 1.4477 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox 7Cr17 là gì? So sánh Inox 7Cr17 với Inox 304

Inox 7Cr17 là gì? So sánh Inox 7Cr17 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox X10CrNi18-8 là gì?

Inox X10CrNi18-8 là gì? 1. Giới thiệu Inox X10CrNi18-8 là một dòng thép không gỉ [...]

Monel 400: Hợp Kim Niken Chống Ăn Mòn – Ứng Dụng, Giá, Mua Bán

Monel 400: Hợp Kim Niken Chống Ăn Mòn – Ứng Dụng, Giá, Mua Bán Monel [...]

Inox X38CrMo14 là gì?

Inox X38CrMo14 là gì? 1. Giới thiệu Inox X38CrMo14 là loại thép không gỉ martensitic [...]

Inox X39Cr13 là gì?

Inox X39Cr13 là gì? 1. Giới thiệu Inox X39Cr13 là một loại thép không gỉ [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo