Inox X15CrNiSi20-12 là gì?

Inox X15CrNiSi20-12 là gì?

1. Giới thiệu

Inox X15CrNiSi20-12 là một loại thép không gỉ thuộc dòng Austenitic, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tốt và khả năng chịu nhiệt cao. Nó được thiết kế chủ yếu để sử dụng trong các môi trường yêu cầu tính bền vững, độ ổn định cao và khả năng chịu nhiệt, đặc biệt là trong các ứng dụng công nghiệp. Loại inox này thuộc hệ tiêu chuẩn EN 10088-1 và thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp đòi hỏi khả năng chịu nhiệt và ăn mòn.

2. Bảng thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Crom (Cr) 15.0 – 17.0% Tăng khả năng chống ăn mòn và chống oxy hóa.
Niken (Ni) 8.0 – 10.0% Tăng độ dẻo dai và khả năng chịu nhiệt.
Silic (Si) 20.0 – 22.0% Cải thiện khả năng chịu nhiệtchống oxy hóa.
Mangan (Mn) ≤ 2.0% Tăng tính cứng và khả năng gia công.
Carbon (C) ≤ 0.08% Cải thiện khả năng chống ăn mòn và độ cứng.
Phốt pho (P) ≤ 0.045% Giúp duy trì tính cơ học ổn định.
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.015% Giảm nứt giòn trong quá trình gia công.

3. Tính chất nổi bật

  • Chịu nhiệt: Inox X15CrNiSi20-12 có thể hoạt động trong môi trường nhiệt độ cao lên đến 1.000°C, giúp duy trì tính ổn định và độ bền cơ học.
  • Khả năng chống ăn mòn: Inox X15CrNiSi20-12 có khả năng chống ăn mòn xuất sắc trong các môi trường khắc nghiệt, đặc biệt là trong môi trường axit vô cơ, kiềm nhẹ, và hóa chất công nghiệp. Nó cũng chịu được môi trường oxy hóa mạnh và có khả năng chống lại sự tấn công của chloride và các tác nhân ăn mòn trong môi trường nước biển.
  • Độ bền cao: Dòng thép này duy trì độ bền cơ học rất tốt trong môi trường khắc nghiệt, đặc biệt là trong các ứng dụng nhiệt độ cao.
  • Khả năng gia công: Inox X15CrNiSi20-12 dễ dàng gia công, hàn và cắt nhờ vào cấu trúc Austenitic.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox X15CrNiSi20-12 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB ~85-95 HRB ~70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi 193 GPa 193 GPa
Khả năng chịu nhiệt Tốt (lên đến 1.000°C) Tốt (lên đến 870°C)
Khả năng chống ăn mòn Tốt trong môi trường khắc nghiệt như axit vô cơ, kiềm nhẹ, hóa chất, nước biển, oxy hóa Tốt trong môi trường nước, thực phẩm, axit yếu

5. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp chế tạo máy: Dùng trong các bộ phận máy móc chịu nhiệt.
  • Công nghiệp hóa chất: Sử dụng trong các thiết bị tiếp xúc với hóa chất và môi trường ăn mòn.
  • Ngành sản xuất thực phẩm: Ứng dụng trong các công đoạn chế biến thực phẩmnhiệt độ cao.
  • Công nghiệp dầu khí: Chế tạo các bộ phận chịu nhiệt và chống ăn mòn trong các hệ thống.

6. Tóm lại

Inox X15CrNiSi20-12 là một loại thép không gỉ có khả năng chống ăn mònchịu nhiệt rất tốt, thích hợp cho các ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt và nhiệt độ cao. Với tính năng vượt trội về độ bền, khả năng gia công và khả năng chịu nhiệt, inox X15CrNiSi20-12 là lựa chọn lý tưởng cho các ngành công nghiệp đòi hỏi tính bền vững và ổn định cao.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Nhôm hay Nhôm hợp kim là gì?

    Nhôm là một kim loại nhẹ có ký hiệu hóa học là Al và số [...]

    Inox SUS420 là gì?

    Inox SUS420 là gì? 1. Giới thiệu Inox SUS420 là một loại thép không gỉ [...]

    Inox 06X18H11 là gì? So sánh Inox 06X18H11 với Inox 316

    Inox 06X18H11 là gì? So sánh Inox 06X18H11 với Inox 316 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox UNS S31603 là gì?

    Inox UNS S31603 là gì? 1. Giới thiệu Inox UNS S31603 hay còn được gọi [...]

    Inox 12X17T9AH4 là gì? So sánh Inox 12X17T9AH4 với Inox 304

    Inox 12X17T9AH4 là gì? So sánh Inox 12X17T9AH4 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4828 là gì?

    Inox 1.4828 là gì? 1. Giới thiệu Inox 1.4828 là một loại thép không gỉ [...]

    Nhôm 7050 là gì?

    Nhôm 7050 là gì? Nhôm 7050 là một hợp kim nhôm thuộc nhóm 7xxx, chủ [...]

    Inox 1.4301 là gì?

    Inox 1.4301 là gì? 1. Giới thiệu Inox 1.4301 là một loại thép không gỉ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo