Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6 là gì?

Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6 là gì?

1. Giới thiệu

Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6 (hoặc UNS S31254) là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic, với thành phần hợp kim cao, đặc biệt là Molypden, Crom, Nickel, và Cuprum. Loại thép này có khả năng chống ăn mòn cực kỳ tốt trong các môi trường nước biển, hóa chất mạnh, và clorua. Thép X1CrNiMoCuNW24-22-6 tuân thủ các tiêu chuẩn của ASTMUNS, đặc biệt phù hợp với các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt cao.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Crom (Cr) 24.0 – 26.0 Tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn trong môi trường clorua.
Nickel (Ni) 22.0 – 24.0 Giúp ổn định cấu trúc Austenitic, cải thiện tính chống ăn mòn.
Molypden (Mo) 6.0 – 6.5 Tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường nước biểnhóa chất mạnh.
Cuprum (Cu) 2.0 – 2.5 Tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường có cloruanước biển.
Nitơ (N) 0.1 – 0.2 Cải thiện khả năng chống ăn mòn và tăng độ bền cơ học.
Sắt (Fe) Phần còn lại Cấu trúc nền, quyết định tính chất cơ học của thép.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6 có khả năng chống ăn mòn rất tốt trong môi trường nước biển, clorua, và hóa chất mạnh.
  • Khả năng chịu nhiệt cao: Loại thép này có khả năng chịu nhiệt cao, có thể hoạt động hiệu quả ở nhiệt độ cao mà không làm giảm độ bền cơ học.
  • Độ bền cơ học: Với các hợp kim tối ưu, X1CrNiMoCuNW24-22-6 có độ bền cao, khả năng chịu lực và kháng mài mòn tuyệt vời.
  • Tính ổn định tuyệt vời: Cấu trúc Austenitic giúp Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6 duy trì tính ổn định trong môi trường khắc nghiệt.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB 90-100 HRB 70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi Tốt Tốt
Khả năng chịu nhiệt Tốt (lên đến 500°C) Tốt (lên đến 870°C)
Khả năng chống ăn mòn Vượt trội trong môi trường clorua, nước biển, hóa chất mạnh Tốt trong môi trường nước, thực phẩm, axit yếu

5. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp hóa chất: Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6 được sử dụng trong các hệ thống trao đổi nhiệt, bồn chứa hóa chất, và các thiết bị tiếp xúc với hóa chất mạnh.
  • Ngành hàng hải: Chịu được môi trường nước biển, thích hợp cho các ứng dụng trong công trình biển và các vật liệu liên quan đến hàng hải.
  • Ngành dầu khí: X1CrNiMoCuNW24-22-6 thích hợp trong các ứng dụng dầu khí, đặc biệt là trong môi trường nước biểnhóa chất.
  • Ngành chế tạo máy móc: Thép này dùng trong các bộ phận cần chịu mài mòn, chịu lựcchịu nhiệt cao.

6. Tóm lại

Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6 là một loại thép không gỉ Austenitic với hàm lượng hợp kim cao, giúp thép này có khả năng chống ăn mòn vượt trội trong các môi trường khắc nghiệt như nước biển, clorua, và hóa chất mạnh. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các ngành công nghiệp yêu cầu độ bền cao, khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn vượt trội.

Đồng Cu-HCP là gì? Mua Đồng Cu-HCP ở đâu?

Đồng Cu-HCP là gì? Mua Đồng Cu-HCP ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng Cu-HCP là [...]

Hợp Kim Thép 817M40: Tìm Hiểu Chi Tiết, Ứng Dụng Và Bảng Giá

Hợp Kim Thép 817M40: Tìm Hiểu Chi Tiết, Ứng Dụng Và Bảng Giá Hợp Kim [...]

Inox Z6CN18.09 là gì? So sánh Inox Z6CN18.09 với Inox 316

Inox Z6CN18.09 là gì? So sánh Inox Z6CN18.09 với Inox 316 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox 316H là gì?

Inox 316H là gì? 1. Giới thiệu Inox 316H là một loại thép không gỉ [...]

Đồng C26000 là gì? Mua Đồng C26000 ở đâu?

Đồng C26000 là gì? Mua Đồng C26000 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng C26000 còn [...]

Inox X6CrNiTi12 là gì?

Inox X6CrNiTi12 là gì? Inox X6CrNiTi12 là một loại thép không gỉ Ferritic, thuộc nhóm [...]

Hợp Kim Thép 708A37: Đặc Tính, Ứng Dụng, Bảng Giá Và Địa Chỉ Mua

Hợp Kim Thép 708A37: Đặc Tính, Ứng Dụng, Bảng Giá Và Địa Chỉ Mua Hợp [...]

Hợp Kim Thép 1.3505: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Bảng Giá

Hợp Kim Thép 1.3505: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Bảng Giá Khám phá sức mạnh [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo