Inox X1NiCrMoCuN25-20-7 là gì?

Inox X1NiCrMoCuN25-20-7 là gì?

1. Giới thiệu

Inox X1NiCrMoCuN25-20-7 là một loại thép không gỉ thuộc dòng austenitic, nổi bật với thành phần hợp kim đặc biệt gồm Niken (Ni), Crom (Cr), Molypden (Mo)Đồng (Cu). Đây là dòng thép được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt trong các môi trường hóa chất mạnh hoặc nước biển. Thép này tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như ASTM, EN, và ISO, giúp nâng cao hiệu suất và độ bền trong các môi trường làm việc khắc nghiệt.

2. Bảng thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Crom (Cr) 24-26% Tăng khả năng chống ăn mòn và oxy hóa
Niken (Ni) 19-21% Nâng cao độ bền và khả năng chống ăn mòn
Molypden (Mo) 5-6% Tăng khả năng chống ăn mòn cục bộ như rỗ và kẽ hở
Đồng (Cu) 1-3% Tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường nước biển
Nitơ (N) 0.1-0.2% Tăng độ cứng và khả năng chống ăn mòn
Mangan (Mn) 1.5% tối đa Cải thiện khả năng chống ăn mòn
Sắt (Fe) Phần còn lại Cấu thành chính của hợp kim

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn: Inox X1NiCrMoCuN25-20-7 sở hữu khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong các môi trường axit và nước biển nhờ hàm lượng Crom, Molypden, và Đồng cao.
  • Khả năng chịu nhiệt: Dòng thép này có thể chịu được nhiệt độ cao mà không bị biến dạng, ổn định trong môi trường có nhiệt độ lên đến 850°C.
  • Độ bền cơ học: Thép này có khả năng chống mài mòn và va đập, làm cho nó trở thành lựa chọn tuyệt vời cho các ứng dụng chịu lực cao.
  • Tính đàn hồi: Với tính chất đàn hồi khoảng 195GPa, inox X1NiCrMoCuN25-20-7 thích hợp với các ứng dụng cần độ linh hoạt và khả năng chịu lực tác động.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox X1NiCrMoCuN25-20-7 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB ~95 HRB ~70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi 195GPa 193GPa
Khả năng chịu nhiệt Lên đến 850°C Lên đến 870°C
Khả năng chống ăn mòn Xuất sắc trong môi trường axit mạnh, nước biển Tốt trong môi trường nước, thực phẩm, axit yếu

5. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp hóa chất: Inox X1NiCrMoCuN25-20-7 được sử dụng trong các thiết bị sản xuất và xử lý hóa chất mạnh, axit nồng độ cao.
  • Ngành dầu khí: Được sử dụng trong các hệ thống ống dẫn, bồn chứa và các thiết bị chịu ăn mòn trong môi trường biển và hóa chất.
  • Ngành hàng hải: Thép này rất thích hợp cho các ứng dụng trong môi trường nước biển nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Nhờ tính chất dễ làm sạch và khả năng chống ăn mòn cao, inox X1NiCrMoCuN25-20-7 được sử dụng trong các thiết bị chế biến thực phẩm và dược phẩm.
  • Ngành năng lượng: Thép này cũng được dùng trong các bộ trao đổi nhiệt và nồi hơi, nơi yêu cầu vật liệu có khả năng chịu nhiệt cao và bền bỉ.

6. Tóm lại

Inox X1NiCrMoCuN25-20-7 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm austenitic, nổi bật với khả năng chống ăn mòn cực kỳ hiệu quả trong các môi trường khắc nghiệt như nước biểnhóa chất. Với tính bền cơ học cao và khả năng chịu nhiệt tốt, nó rất phù hợp cho các ứng dụng trong ngành hóa chất, dầu khí, thực phẩm, và hàng hải.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Hợp Kim Thép 1.1193 (Ck45): Đặc Tính, Ứng Dụng Và Bảng Giá

    Hợp Kim Thép 1.1193 (Ck45): Đặc Tính, Ứng Dụng Và Bảng Giá Ứng dụng của [...]

    Hợp Kim Thép SCM440: Tổng Quan, Ứng Dụng, Nhiệt Luyện (Cập Nhật Mới Nhất)

    Hợp Kim Thép SCM440: Tổng Quan, Ứng Dụng, Nhiệt Luyện (Cập Nhật Mới Nhất) Trong [...]

    Inox S31803 là gì?

    Inox S31803 là gì? 1. Giới thiệu Inox S31803 hay còn được gọi là Inox SUS329J3L [...]

    Cuộn Titan Gr11

    Cuộn Titan Gr11 Khám phá sức mạnh vượt trội của Cuộn Titan Gr11, giải pháp [...]

    Đồng 2.1580 là gì? Mua Đồng 2.1580 ở đâu?

    Đồng 2.1580 là gì? Mua Đồng 2.1580 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng 2.1580 là [...]

    Đồng CZ129 là gì? Mua Đồng CZ129 ở đâu?

    Đồng CZ129 là gì? Mua Đồng CZ129 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CZ129 là [...]

    Inox 1.4373 là gì?

    Inox 1.4373 là gì? 1. Giới thiệu Inox 1.4373 là một loại thép không gỉ [...]

    Inox 1.4301 là gì? So sánh Inox 1.4301 với Inox 316

    Inox 1.4301 là gì? So sánh Inox 1.4301 với Inox 316 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo