Inox X39Cr13 là gì?

Inox X39Cr13 là gì?

1. Giới thiệu

Inox X39Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic, được quy định trong hệ tiêu chuẩn EN 10088. Dòng thép này có đặc điểm nổi bật là khả năng chịu mài mòn tốt và có thể đạt được độ cứng cao sau khi tôi nhiệt, thường được sử dụng trong các ứng dụng cần độ bền cơ học cao. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn của Inox X39Cr13 không mạnh mẽ bằng các dòng thép không gỉ austenitic.

2. Thành phần chính

Thành phần Tỷ lệ % Vai trò
Carbon (C) 0.35-0.45 Tăng độ cứng và khả năng chịu nhiệt
Mangan (Mn) 0.60 Hỗ trợ gia công và tăng độ bền
Silicon (Si) 1.00 Cải thiện tính cơ học và khả năng chịu nhiệt
Chromium (Cr) 12.00-14.00 Cung cấp khả năng chống ăn mòn và độ bền
Nickel (Ni) ≤0.75 Cải thiện khả năng gia công và độ ổn định
Phốt pho (P) ≤0.04 Giảm khả năng ăn mòn và cải thiện độ bền
Lưu huỳnh (S) ≤0.03 Cải thiện tính gia công nhưng giảm khả năng chống ăn mòn

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn: Inox X39Cr13 có khả năng chống ăn mòn tốt, nhưng không thể chịu được môi trường ăn mòn mạnh mẽ như axit hoặc môi trường nước biển.
  • Độ cứng cao: Inox X39Cr13 có thể đạt độ cứng cao lên đến 55-58 HRC sau khi tôi nhiệt, giúp nó trở thành vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng cần độ bền cơ học.
  • Tính gia công: Dễ gia công nhờ vào tính dẻo và độ cứng của vật liệu trong trạng thái chưa tôi nhiệt, tuy nhiên cần được tôi nhiệt sau khi gia công để đạt được độ cứng tối ưu.

4. Bảng so sánh với inox 410

Thuộc tính Inox X39Cr13 Inox 410
Cấu trúc mạng tinh thể Martensitic Martensitic
Tính từ tính Có (tính từ mạnh) Có (tính từ mạnh)
Độ cứng Cao (55-58 HRC) Trung bình (45-50 HRC)
Tính đàn hồi Thấp Thấp
Khả năng chịu nhiệt Tốt (dưới 600°C) Tốt (dưới 600°C)
Khả năng chống ăn mòn Trung bình Thấp

5. Ứng dụng

Inox X39Cr13 được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ cứng cao và khả năng chịu mài mòn tốt, như dao kéo, công cụ y tế, dụng cụ phẫu thuật, chi tiết máy và các bộ phận cơ khí khác. Tuy nhiên, do khả năng chống ăn mòn có hạn, nó không thích hợp cho môi trường có tính ăn mòn mạnh như axit hay nước biển.

6. Tóm lại

Inox X39Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic với khả năng chịu mài mòn tốt và độ cứng cao, phù hợp cho các ứng dụng cần độ bền cơ học cao. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn của nó không mạnh mẽ như các dòng thép không gỉ austenitic, vì vậy nó không thích hợp cho môi trường ăn mòn mạnh.

Inox X2CrTi21 là gì?

Inox X2CrTi21 là gì? Inox X2CrTi21 là một loại thép không gỉ (inox) thuộc nhóm [...]

Hợp Kim Thép 60WCrV7: Ưu Điểm, Ứng Dụng Và Bảng Giá Mới Nhất

Hợp Kim Thép 60WCrV7: Ưu Điểm, Ứng Dụng Và Bảng Giá Mới Nhất Hợp Kim [...]

Inox UNS S30100 là gì?

Inox UNS S30100 là gì? 1. Giới thiệu Inox UNS S30100, hay còn được gọi [...]

Hợp Kim Thép SNC631(H): Đặc Tính, Ứng Dụng Và Bảng Giá Chi Tiết

Hợp Kim Thép SNC631(H): Đặc Tính, Ứng Dụng Và Bảng Giá Chi Tiết Hợp Kim [...]

Hợp Kim Thép 1.7701: Thành Phần, Tính Chất, Ứng Dụng Và Báo Giá

Hợp Kim Thép 1.7701: Thành Phần, Tính Chất, Ứng Dụng Và Báo Giá Hợp Kim [...]

Đồng 2.0372 là gì? Mua Đồng 2.0372 ở đâu?

Đồng 2.0372 là gì? Mua Đồng 2.0372 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng 2.0372 là [...]

Hợp Kim Thép 16Mo5: Đặc Tính, Ứng Dụng Chịu Nhiệt, Áp Suất

Hợp Kim Thép 16Mo5: Đặc Tính, Ứng Dụng Chịu Nhiệt, Áp Suất Trong ngành công [...]

Inox Z8CN18.12 là gì? So sánh Inox Z8CN18.12 với Inox 316

Inox Z8CN18.12 là gì? So sánh Inox Z8CN18.12 với Inox 316 1. Giới thiệu Inox [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo