Inox X4CrNiMo16-5-1 là gì?

Inox X4CrNiMo16-5-1 là gì?

1. Giới thiệu

Inox X4CrNiMo16-5-1 là một loại thép không gỉ martensitic thuộc tiêu chuẩn EN 10088-3. Với sự kết hợp giữa Crom (Cr), Niken (Ni), và Molypden (Mo), dòng inox này có tính chất vượt trội về khả năng chịu lực, độ cứng, và chống ăn mòn, thích hợp cho các ứng dụng trong công nghiệp hóa chấthàng hải.

2. Thành phần chính

Thành phần Tỷ lệ % Vai trò
Carbon (C) 0.03-0.06% Giảm độ giòn, tăng tính gia công và khả năng hàn.
Crom (Cr) 15.0-17.0% Tăng khả năng chống ăn mòn và độ bền.
Niken (Ni) 4.0-5.0% Cải thiện tính dẻo và độ bền, chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt.
Mangan (Mn) 0.50-1.00% Tăng tính dẻo và giảm tác động của lưu huỳnh.
Silic (Si) 0.50-1.00% Cải thiện khả năng chịu nhiệt.
Molypden (Mo) 0.80-1.20% Tăng khả năng chịu ăn mòn lỗ và kháng hóa chất.
Phốt pho (P) 0.04% max Ổn định cấu trúc, giảm thiểu khả năng gỉ sét.

3. Tính chất nổi bật

Inox X4CrNiMo16-5-1 có các đặc điểm sau:

  • Khả năng chống ăn mòn tốt: Đặc biệt là trong môi trường nước biểnhóa chất nhẹ.
  • Độ cứng cao: Có thể được tăng cường thông qua nhiệt luyện.
  • Khả năng chịu lực tốt: Đáp ứng được các ứng dụng yêu cầu độ bền kéo cao.
  • Tính ổn định nhiệt: Hoạt động ổn định trong môi trường nhiệt độ từ thấp đến vừa phải.

4. Bảng so sánh với inox 410

Tiêu chí Inox X4CrNiMo16-5-1 Inox 410
Cấu trúc mạng tinh thể Martensitic Martensitic
Tính từ tính Có (yếu hơn 410) Có (mạnh)
Độ cứng Cao (HRC 30-40) Cao (HRC 40-50)
Tính đàn hồi Rất tốt Trung bình
Khả năng chịu nhiệt Tốt (lên đến 550°C) Tốt (lên đến 600°C)
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt trong môi trường ẩm và hóa chất Tốt trong môi trường khô

5. Ứng dụng

Inox X4CrNiMo16-5-1 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực yêu cầu sự kết hợp giữa khả năng chống ăn mòn, độ bềnkhả năng chịu lực:

  • Ngành dầu khí: Sản xuất các thiết bị chịu lực và chịu ăn mòn trong môi trường khai thác dầu mỏ.
  • Công nghiệp hóa chất: Làm van, bơm, và các chi tiết tiếp xúc trực tiếp với hóa chất nhẹ.
  • Công nghiệp hàng hải: Sử dụng cho các trục quay, cánh quạt, hoặc thiết bị làm việc trong nước biển.
  • Chế tạo máy móc: Dùng để sản xuất các bộ phận cơ khí yêu cầu độ bền cao.

6. Tóm lại

Inox X4CrNiMo16-5-1 là dòng thép không gỉ martensitic cao cấp, kết hợp tốt giữa khả năng chống ăn mòn, tính đàn hồi, và độ cứng cao. Nhờ vào những đặc điểm này, inox X4CrNiMo16-5-1 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp nặng và môi trường khắc nghiệt như hóa chất, dầu khí, và hàng hải.

Phosphorus là gì? Ứng dụng của Phosphorus trong sản xuất kim loại?

Phosphorus là gì? Ứng dụng của Phosphorus trong sản xuất kim loại? Phosphorus (P) là [...]

Inox 316Ti là gì?

Inox 316Ti là gì? 1. Giới thiệu Inox 316Ti hay còn được gọi là Inox [...]

Inox 1925hMo là gì?

Inox 1925hMo là gì? 1. Giới thiệu Inox 1925hMo là một loại thép không gỉ [...]

Nhôm 6082 là gì?

Nhôm 6082 là gì? Nhôm 6082 là một hợp kim nhôm thuộc nhóm 6xxx, với [...]

Nhôm 2014 là gì?

Nhôm 2014 là gì? Nhôm 2014 là một hợp kim nhôm thuộc nhóm 2xxx, có [...]

Neptunium là gì? Ứng dụng của Neptunium trong sản xuất kim loại?

Neptunium là gì? Ứng dụng của Neptunium trong sản xuất kim loại? Neptunium là một [...]

Inox 2343 là gì? So sánh Inox 2343 với Inox 304

Inox 2343 là gì? So sánh Inox 2343 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Lithium là gì? Ứng dụng của Lithium trong sản xuất kim loại?

Lithium là gì? Ứng dụng của Lithium trong sản xuất kim loại? Lithium (Li) là [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo