Inox X8CrNi25-21 là gì?

Inox X8CrNi25-21 là gì?

1. Giới thiệu

Inox X8CrNi25-21 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic và được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN (Deutsches Institut für Normung – Viện Tiêu chuẩn Đức). Đây là loại inox có khả năng chống ăn mònchịu nhiệt cao, đặc biệt là trong các môi trường công nghiệp yêu cầu tính ổn định ở nhiệt độ cao và khả năng chống ăn mòn mạnh.

2. Bảng thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Crom (Cr) 24.0 – 26.0% Tăng khả năng chịu ăn mònchịu nhiệt.
Niken (Ni) 19.0 – 21.0% Cải thiện tính dẻo dai và khả năng chịu nhiệt.
Mangan (Mn) ≤ 2.0% Cải thiện khả năng chịu nhiệt và độ bền cơ học.
Silic (Si) ≤ 1.0% Tăng khả năng chịu nhiệt và bảo vệ khỏi oxit hóa.
Carbon (C) ≤ 0.05% Giảm thiểu sự ăn mòn và nâng cao khả năng gia công.
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.03% Giúp giảm hiện tượng nứt giòn trong gia công.
Phốt pho (P) ≤ 0.045% Cải thiện độ bền cơ học trong môi trường khắc nghiệt.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chịu nhiệt cao: Inox X8CrNi25-21 có thể hoạt động trong môi trường nhiệt độ cao, lên tới 1.150°C, lý tưởng cho các ứng dụng trong nhiệt độ cực cao.
  • Khả năng chống ăn mòn: Với thành phần CromNiken, inox này có khả năng chống lại các tác động ăn mòn trong môi trường có hóa chất mạnh, dung môiaxit.
  • Tính gia công tốt: Inox X8CrNi25-21 dễ dàng gia công và hàn mà không bị nứt giòn, đảm bảo độ bền và ổn định cấu trúc sau khi xử lý nhiệt.
  • Độ bền cao: Inox này có khả năng chịu được các tác động cơ học mạnh mà không bị hư hại, duy trì độ bền lâu dài trong các môi trường khắc nghiệt.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox X8CrNi25-21 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB ~90 HRB ~70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi 195 GPa 193 GPa
Khả năng chịu nhiệt Lên đến 1.150°C Lên đến 870°C
Khả năng chống ăn mòn Tốt trong môi trường nhiệt độ cao, axit mạnh Tốt trong môi trường nước, axit yếu, thực phẩm

5. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp năng lượng: Inox X8CrNi25-21 được sử dụng trong các ứng dụng như lò nung, thiết bị trao đổi nhiệt trong môi trường nhiệt độ cao.
  • Ngành chế biến hóa chất: Thích hợp cho các thiết bị xử lý hóa chất trong môi trường có độ ăn mòn mạnh.
  • Ngành công nghiệp luyện kim: Sử dụng trong các bộ phận thiết bị đúc, thùng chứa kim loại.
  • Ngành hàng không vũ trụ: Inox X8CrNi25-21 có thể được sử dụng trong các linh kiện máy bay và phần cứng công nghiệp yêu cầu độ bền và khả năng chịu nhiệt.

6. Tóm lại

Inox X8CrNi25-21 là một loại thép không gỉ với khả năng chịu nhiệtchịu ăn mòn rất tốt. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong môi trường có nhiệt độ cao và yêu cầu tính ổn định trong các ngành công nghiệp năng lượng, chế biến hóa chất và luyện kim.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Đồng CuZn36Pb3 là gì? Mua Đồng CuZn36Pb3 ở đâu?

    Đồng CuZn36Pb3 là gì? Mua Đồng CuZn36Pb3 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CuZn36Pb3 là [...]

    Inox X1CrNi25-21 là gì?

    Inox X1CrNi25-21 là gì? 1. Giới thiệu Inox X1CrNi25-21 là một loại thép không gỉ [...]

    Nhôm 7065: Đặc Tính, Ứng Dụng Hàng Không Vũ Trụ Và Báo Giá

    Nhôm 7065: Đặc Tính, Ứng Dụng Hàng Không Vũ Trụ Và Báo Giá Trong thế [...]

    Inox 446 là gì? So sánh Inox 446 với Inox 304

    Inox 446 là gì? So sánh Inox 446 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gang GX300CrNiSi952: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Mua Ở Đâu Uy Tín

    Gang GX300CrNiSi952: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Mua Ở Đâu Uy Tín Khám phá bí [...]

    Hợp Kim Thép 1.1545: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất

    Hợp Kim Thép 1.1545: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất Khám phá [...]

    Inox STS329J1 là gì? So sánh Inox STS329J1 với Inox 304

    Inox STS329J1 là gì? So sánh Inox STS329J1 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Hợp Kim Thép SUJ5: Tìm Hiểu Thành Phần, Ứng Dụng Vòng Bi Và Bảng Giá

    Hợp Kim Thép SUJ5: Tìm Hiểu Thành Phần, Ứng Dụng Vòng Bi Và Bảng Giá [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo