Inox Y1Cr17 là gì? So sánh Inox Y1Cr17 với Inox 304

Inox Y1Cr17 là gì? So sánh Inox Y1Cr17 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox Y1Cr17 là thép không gỉ dòng Ferritic, được sản xuất theo hệ tiêu chuẩn GB (Guojia Biaozhun), ban hành và quản lý bởi Cơ quan Quản lý Tiêu chuẩn Hóa Quốc gia Trung Quốc (Standardization Administration of China – SAC).

Inox Y1Cr17 có khả năng chống ăn mòn tốt nhờ hàm lượng Crom cao. Loại inox này thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cao, khả năng gia công tốt nhưng không đòi hỏi độ dẻo và khả năng hàn vượt trội như inox Austenitic. So với inox 304, Y1Cr17 có những ưu điểm và hạn chế riêng, phù hợp với từng môi trường và mục đích sử dụng khác nhau.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.12 Tăng độ cứng, giảm độ dẻo
Si (Silicon) ≤ 1.00 Cải thiện khả năng chống oxy hóa
Mn (Mangan) ≤ 1.25 Tăng độ bền, độ cứng
P (Phốt pho) 0.06 Tăng độ bền nhưng giảm độ dẻo
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.15 Cải thiện khả năng gia công, giảm độ dẻo
Cr (Crom) 16.00 – 18.00 Chống ăn mòn, tăng độ cứng
Ni (Niken) ≤ 0.60 Cải thiện độ bền, giúp chống ăn mòn
Mo (Molypden) ≤ 0.60 Tăng khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn

3. Bảng so sánh với inox SUS304

Tính chất Inox Y1Cr17 Inox SUS304
Cấu trúc tinh thể Ferritic Austenitic
Độ cứng / Hardness 221 HBW 187 HBW / 90 HRB
Giới hạn chảy / Yield Rp0.2 (N/mm²) ≥ 655 ≥ 205
Độ bền kéo / Tensile Rm (N/mm²) ≥ 342 ≥ 515
Độ giãn dài / Elongation A (%) 41 40
Độ giảm diện tích / Reduction in Area (%) 21 60

4. Ứng dụng

  • Ngành cơ khí: Linh kiện máy móc, trục quay, bánh răng
  • Ngành ô tô: Bộ phận chịu lực, hệ thống ống xả
  • Ngành xây dựng: Lan can, ốc vít, khung chịu lực
  • Ngành sản xuất đồ gia dụng: Dụng cụ nhà bếp, nồi chảo chống gỉ

5. Tóm lại

Inox Y1Cr17 có độ bền cao hơn inox SUS304 nhưng độ dẻo kém hơn, phù hợp với các ứng dụng cần khả năng chịu lực và chống ăn mòn tốt. Tuy nhiên, inox SUS304 có độ linh hoạt và khả năng hàn tốt hơn, thích hợp cho các ứng dụng cần độ dẻo cao.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Inox 2338 là gì? So sánh Inox 2338 với Inox 304

    Inox 2338 là gì? So sánh Inox 2338 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4404 là gì?

    Inox 1.4404 là gì? 1. Giới thiệu Inox 1.4404, hay còn gọi là AISI 316L, [...]

    Cuộn Đồng 0.5mm: Mua Ở Đâu? Giá Tốt, Chất Lượng Cao, Ứng Dụng Điện

    Cuộn Đồng 0.5mm: Mua Ở Đâu? Giá Tốt, Chất Lượng Cao, Ứng Dụng Điện Cuộn [...]

    Inox 440A là gì? So sánh Inox 440A với Inox 304

    Inox 440A là gì? So sánh Inox 440A với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 1mm: Bảng Giá, Mua Ở Đâu, Ứng Dụng Và Gia Công

    Lá Căn Đồng Đỏ 1mm: Bảng Giá, Mua Ở Đâu, Ứng Dụng Và Gia Công [...]

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.65mm: Mua Ở Đâu, Báo Giá Tốt, Căn Chỉnh Chính Xác

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.65mm: Mua Ở Đâu, Báo Giá Tốt, Căn Chỉnh Chính Xác [...]

    Hợp Kim Thép A182/F22: Bảng Giá, Ứng Dụng Và Mua Ở Đâu?

    Hợp Kim Thép A182/F22: Bảng Giá, Ứng Dụng Và Mua Ở Đâu? Trong ngành công [...]

    LC Nickel 99.2: Giá, Ứng Dụng Mạ Điện, Mua Ở Đâu?

    LC Nickel 99.2: Giá, Ứng Dụng Mạ Điện, Mua Ở Đâu? LC Nickel 99.2 đóng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo