Inox Z10CF17 là gì? So sánh Inox Z10CF17 với Inox 304

Inox Z10CF17 là gì? So sánh Inox Z10CF17 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox Z10CF17 là thép không gỉ dòng Ferritic, được định danh theo tiêu chuẩn NF (Norme Française) là hệ thống tiêu chuẩn quốc gia của Pháp, được thiết lập và quản lý bởi AFNOR (Association Française de Normalisation) – Cơ quan tiêu chuẩn hóa quốc gia của nước này.

Inox Z10CF17 có hàm lượng lưu huỳnh (S) cao, giúp cải thiện khả năng gia công nhưng làm giảm tính dẻo dai và khả năng chống ăn mòn so với các loại thép không gỉ khác. Thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cơ học cao nhưng không cần khả năng chống ăn mòn quá mạnh.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Cr (Crom) 16 – 18 Tăng khả năng chống ăn mòn và độ cứng
Mn (Mangan) ≤ 1.3 Tăng độ dẻo và khả năng gia công
Si (Silicon) ≤ 1.0 Cải thiện độ bền và khả năng chịu nhiệt
S (Lưu huỳnh) 0.15 – 0.35 Cải thiện tính gia công nhưng làm giảm độ bền và khả năng chống ăn mòn
C (Carbon) ≤ 0.12 Tăng độ cứng sau xử lý nhiệt
P (Phốt pho) ≤ 0.060 Giảm độ dẻo, cần kiểm soát trong sản xuất

3. Bảng so sánh với inox SUS304

Tính chất Inox Z10CF17 Inox SUS304
Cấu trúc tinh thể Ferritic Austenitic
Độ cứng / Hardness 230 HBW 187 HBW / 90 HRB
Giới hạn chảy / Yield Rp0.2 (N/mm²) 310 ≥ 205
Độ bền kéo / Tensile Rm (N/mm²) 540 ≥ 515
Độ giãn dài / Elongation A (%) 23 40
Độ giảm diện tích / Reduction in Area (%) 50 60

4. Ứng dụng

  • Ngành cơ khí chính xác: Dùng làm trục quay, bánh răng, bulong, đinh vít, linh kiện máy móc yêu cầu khả năng gia công tốt.
  • Ngành công nghiệp ô tô: Dùng trong các bộ phận chịu lực như trục truyền động, bu lông, ốc vít.
  • Ngành gia công cơ khí: Được sử dụng để sản xuất linh kiện cần độ cứng và độ bền cao.
  • Ngành thiết bị y tế và thực phẩm: Dùng cho một số dụng cụ không yêu cầu chống ăn mòn mạnh như dao kéo, lưỡi cưa y tế.

5. Tóm lại

Inox Z10CF17 là một loại thép không gỉ Ferritic có chứa hàm lượng lưu huỳnh cao, giúp cải thiện khả năng gia công cơ khí nhưng làm giảm tính dẻo dai và khả năng chống ăn mòn. So với inox SUS304, Inox Z10CF17 có độ bền cơ học cao hơn nhưng khả năng chống ăn mòn thấp hơn do không chứa niken. Do đó, nó phù hợp cho các ứng dụng cần độ cứng, độ bền nhưng không đòi hỏi chống ăn mòn quá cao.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Đồng C11000 là gì? Mua Đồng C11000 ở đâu?

    Đồng C11000 là gì? Mua Đồng C11000 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng C11000 hay còn [...]

    Inox 3CR12 là gì?

    Inox 3CR12 là gì? Inox 3CR12 là một loại thép không gỉ Ferritic có thành [...]

    Đồng C34400 là gì? Mua Đồng C34400 ở đâu?

    Đồng C34400 là gì? Mua Đồng C34400 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng C34400 (Leaded [...]

    Inox X2CrTiNbVCu22 là gì?

    Inox X2CrTiNbVCu22 là gì? Inox X2CrTiNbVCu22 là một loại thép không gỉ ferritic, thuộc nhóm [...]

    Đồng CuZn40Mn1Pb là gì? Mua Đồng CuZn40Mn1Pb ở đâu?

    Đồng CuZn40Mn1Pb là gì? Mua Đồng CuZn40Mn1Pb ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CuZn40Mn1Pb là [...]

    Đồng CuNi12Zn25Pb1 là gì? Mua Đồng CuNi12Zn25Pb1 ở đâu?

    Đồng CuNi12Zn25Pb1 là gì? Mua Đồng CuNi12Zn25Pb1 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CuNi12Zn25Pb1 (CW404J) [...]

    Inox 022Cr11Ti là gì? So sánh Inox 022Cr11Ti với Inox 304

    Inox 022Cr11Ti là gì? So sánh Inox 022Cr11Ti với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 30309S là gì? So sánh Inox 30309S với Inox 304

    Inox 30309S là gì? So sánh Inox 30309S với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo