Inox 1Cr17Ni8 là gì? So sánh Inox 1Cr17Ni8 với Inox 304

Inox 1Cr17Ni8 là gì? So sánh Inox 1Cr17Ni8 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox 1Cr17Ni8 hay còn được gọi là Inox SUS301J1 theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản. Thuộc thép không gỉ dòng Austenitic, được sản xuất theo hệ tiêu chuẩn quốc gia GB (Guojia Biaozhun) của Trung Quốc.
Loại inox này nổi bật với khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cơ học cao và khả năng duy trì hiệu suất ổn định trong các điều kiện môi trường oxy hóa nhẹ. Ngoài ra, nó nổi bật với tính đàn hồi cao, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu khả năng uốn, kéo giãn.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) 0.08- 0.12% Tăng độ cứng và khả năng chịu mài mòn.
Mn (Manganese) ≤ 2.00% Cải thiện tính chống oxy hóa và độ dẻo dai.
Si (Silicon) ≤ 1.00% Tăng khả năng chịu nhiệt và ổn định cấu trúc.
P (Phosphorus) ≤ 0.045% Ổn định cấu trúc và hỗ trợ gia công.
S (Sulfur) ≤ 0.03% Giúp gia công dễ dàng hơn nhưng có thể giảm tính chống ăn mòn.
Cr (Chromium) 16.00-18.00% Tăng khả năng chống ăn mòn và tạo màng bảo vệ bề mặt.
Ni (Nickel) 7.00-9.00% Tăng tính dẻo dai và khả năng chịu nhiệt.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn vừa phải: Phù hợp với môi trường oxy hóa nhẹ và không chứa hóa chất mạnh.
  • Độ cứng cao: Được biết đến với khả năng chịu mài mòn và chịu lực tốt, đặc biệt trong các điều kiện không có sự tiếp xúc với các chất ăn mòn mạnh.
  • Khả năng gia công tốt: Dễ dàng tạo hình, hàn và gia công cơ khí.
  • Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt sáng bóng và dễ vệ sinh.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox 1Cr17Ni8 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB ~70-90 (HRC ~20-22) HRB ~70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi Rất tốt, khả năng chịu lực cao và đàn hồi tốt Tốt, bền và khó biến dạng trong điều kiện làm việc thông thường
Khả năng chịu nhiệt Tốt (lên đến 800°C) Tốt, lên đến 870°C
Khả năng chống ăn mòn Tốt, nhưng không bằng Inox 304 Tốt, trong môi trường nước, thực phẩm, axit yếu

5. Ứng dụng

  • Ngành xây dựng: Làm các cấu kiện thép cần độ bền và thẩm mỹ cao.
  • Công nghiệp hóa chất nhẹ: Sử dụng trong các thiết bị chứa và dẫn hóa chất không quá mạnh.
  • Sản xuất gia dụng: Ứng dụng trong các thiết bị nhà bếp và đồ nội thất cao cấp.
  • Thiết bị công nghiệp: Sản xuất các bộ phận yêu cầu chịu nhiệt và chống ăn mòn.
  • Công nghiệp ô tô: Làm lò xo, các chi tiết uốn dẻo chịu tải.
  • Hàng không: Dùng trong các bộ phận đòi hỏi tính đàn hồi cao.

6. Tóm lại

Inox 1Cr17Ni8 là loại thép không gỉ Austenitic tính đàn hồi cao, độ cứng vượt trội và khả năng gia công linh hoạt. Tuy khả năng chống ăn mòn không bằng inox 304, nhưng Inox 1Cr17Ni8 vẫn đáp ứng tốt trong môi trường ít khắc nghiệt.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Inox 1Cr17Ni8 là gì? So sánh Inox 1Cr17Ni8 với Inox 304

    Inox 1Cr17Ni8 là gì? So sánh Inox 1Cr17Ni8 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Nhôm 7005: Tất Tần Tật Về Độ Bền, Ứng Dụng Và Giá (Cập Nhật Mới Nhất)

    Nhôm 7005: Tất Tần Tật Về Độ Bền, Ứng Dụng Và Giá (Cập Nhật Mới [...]

    Nhôm 4007: Ứng Dụng, Tính Chất, Giá Và So Sánh Với Hợp Kim Khác

    Nhôm 4007: Ứng Dụng, Tính Chất, Giá Và So Sánh Với Hợp Kim Khác Nhôm [...]

    Inox STS304 là gì? So sánh Inox STS304 với Inox 316

    Inox STS304 là gì? So sánh Inox STS304 với Inox 316 1. Giới thiệu Inox STS304, [...]

    Inox S43940 là gì? So sánh Inox S43940 với Inox 304

    Inox S43940 là gì? So sánh Inox S43940 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Nhôm 8014: Ứng Dụng, Thông Số Kỹ Thuật Và Địa Chỉ Mua Uy Tín

    Nhôm 8014: Ứng Dụng, Thông Số Kỹ Thuật Và Địa Chỉ Mua Uy Tín Ứng [...]

    Inox 1.4401 là gì? So sánh Inox 1.4401 với Inox 304

    Inox 1.4401 là gì? So sánh Inox 1.4401 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Rene 41: Siêu Hợp Kim Chịu Nhiệt Độ Cao Cho Động Cơ Phản Lực

    Rene 41: Siêu Hợp Kim Chịu Nhiệt Độ Cao Cho Động Cơ Phản Lực Rene [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo