Inox 1.4845 là gì?

Inox 1.4845 là gì?

1. Giới thiệu

Inox 1.4845 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic. Nó được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN (Deutsches Institut für Normung – Viện Tiêu chuẩn Đức) và được ứng dụng rộng rãi trong các môi trường có nhiệt độ cao. Với khả năng chịu nhiệtchịu ăn mòn tốt, inox 1.4845 được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp yêu cầu tính bền vững ở nhiệt độ cao, như năng lượng, hóa chấtnhiệt luyện.

2. Bảng thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Crom (Cr) 23.0 – 25.0% Tăng khả năng chịu ăn mònchịu nhiệt.
Niken (Ni) 19.0 – 21.0% Cải thiện tính dẻo dai và khả năng chịu nhiệt.
Mangan (Mn) ≤ 2.0% Cải thiện độ cứng và khả năng gia công.
Silic (Si) ≤ 1.0% Cải thiện khả năng chịu nhiệtkháng oxi hóa.
Carbon (C) ≤ 0.04% Giảm thiểu hiện tượng ăn mòn và nâng cao độ bền cơ học.
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.03% Giúp giảm hiện tượng nứt giòn trong gia công.
Phốt pho (P) ≤ 0.045% Cải thiện độ bền cơ học trong môi trường khắc nghiệt.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chịu nhiệt: Inox 1.4845 có thể chịu được nhiệt độ cao lên đến 1.150°C, rất thích hợp cho các ứng dụng trong môi trường có nhiệt độ cao.
  • Khả năng chống ăn mòn: Nhờ vào thành phần CromNiken, inox này có khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ, đặc biệt là trong môi trường hóa chất mạnh và môi trường nhiệt độ cao.
  • Tính gia công tốt: Inox 1.4845 dễ dàng gia công và hàn mà không gây ra hiện tượng nứt giòn, giữ được độ bền sau khi xử lý nhiệt.
  • Độ bền cơ học: Inox này có khả năng chịu được các tác động cơ học mạnh mà không bị hư hại.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox 1.4845 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB ~85 HRB ~70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi 195 GPa 193 GPa
Khả năng chịu nhiệt Lên đến 1.150°C Lên đến 870°C
Khả năng chống ăn mòn Tốt trong môi trường nhiệt độ cao, axit mạnh Tốt trong môi trường nước, axit yếu, thực phẩm

5. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp năng lượng: Inox 1.4845 được sử dụng trong các thiết bị trao đổi nhiệtnồi hơi ở nhiệt độ cao.
  • Ngành chế biến hóa chất: Thích hợp cho các ứng dụng trong môi trường có axit mạnhhóa chất ăn mòn.
  • Ngành công nghiệp luyện kim: Dùng trong các bộ phận thiết bị đúclò nung.
  • Ngành hàng không vũ trụ: Ứng dụng trong các linh kiện máy bay, thiết bị chịu nhiệt độ cao.

6. Tóm lại

Inox 1.4845 là loại thép không gỉ có khả năng chịu nhiệtchịu ăn mòn cao, thích hợp cho các môi trường khắc nghiệt và các ứng dụng yêu cầu độ bền cơ học cao. Nó được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp năng lượng, hóa chất, và luyện kim.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Inox SUS309S là gì?

    Inox SUS309S là gì? 1. Giới thiệu Inox SUS309S hay còn được gọi là Inox [...]

    Inox STS317L là gì? So sánh Inox STS317L với Inox 304

    Inox STS317L là gì? So sánh Inox STS317L với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox Z6CNNb18.10 là gì? So sánh Inox Z6CNNb18.10 với Inox 304

    Inox Z6CNNb18.10 là gì? So sánh Inox Z6CNNb18.10 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 304LN là gì?

    Inox 304LN là gì? 1. Giới thiệu Inox 304LN (hay còn được gọi là Inox [...]

    Inox X10CrAlSi7 là gì?

    Inox X10CrAlSi7 là gì? 1. Giới thiệu Inox X10CrAlSi7 Inox X10CrAlSi7 là một loại thép [...]

    Inox 1.4303 là gì? So sánh Inox 1.4303 với Inox 316

    Inox 1.4303 là gì? So sánh Inox 1.4303 với Inox 316 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X5CrNiMo17-12-2 là gì?

    Inox X5CrNiMo17-12-2 là gì? 1. Giới thiệu Inox X5CrNiMo17-12-2 là một dòng thép không gỉ [...]

    Inox X2CrNiMo18-14-3 là gì?

    Inox X2CrNiMo18-14-3 là gì? 1. Giới thiệu Inox X2CrNiMo18-14-3 là loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo