Inox 14016 là gì? So sánh Inox 14016 với Inox 304

Inox 14016 là gì? So sánh Inox 14016 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox 14016 là thép không gỉ dòng Ferritic, thuộc hệ thống tiêu chuẩn EN (European Norms) là một tập hợp các tiêu chuẩn kỹ thuật do Ủy ban Tiêu chuẩn Châu Âu (CEN – European Committee for Standardization) phát triển.

Inox 14016 có hàm lượng Cr cao từ 16 – 18% nhưng không chứa niken, giúp giảm chi phí sản xuất. Nó có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường oxy hóa nhẹ, độ bóng cao, và thường được sử dụng trong thiết bị gia dụng, nội thất, và công nghiệp ô tô.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.08 Cải thiện độ cứng và độ bền.
Si (Silicon) ≤ 1.00 Tăng khả năng chống oxy hóa và chịu nhiệt.
Mn (Manganese) ≤ 1.00 Cải thiện độ bền và tính dẻo.
P (Phosphorus) ≤ 0.04 Tăng độ cứng nhưng có thể làm thép giòn hơn.
S (Sulfur) ≤ 0.02 Cải thiện khả năng gia công nhưng giảm tính dẻo.
Cr (Chromium) 16.00 – 18.00 Tạo lớp bảo vệ chống ăn mòn và tăng khả năng chịu nhiệt.

3. Bảng so sánh với inox SUS304

Tính chất Inox 14016 Inox SUS304
Cấu trúc tinh thể Ferritic Austenitic
Độ cứng / Hardness < 200 HBW 187 HBW / 90 HRB
Giới hạn chảy / Yield Rp0.2 (N/mm²) ≥ 240 ≥ 205
Độ bền kéo / Tensile Rm (N/mm²) 430 – 630 ≥ 515
Độ giãn dài / Elongation A (% ) ≥ 20 ≥ 40
Độ giảm diện tích / Reduction in Area (% ) 60

4. Ứng dụng

  • Thiết bị gia dụng: Chậu rửa, lò nướng, máy giặt.
  • Trang trí nội thất: Tay vịn cầu thang, vách ngăn kim loại.
  • Ngành ô tô: Ống xả, linh kiện trang trí nội thất xe.
  • Dụng cụ nhà bếp: Nồi, chảo, dao kéo.

5. Tóm lại

Inox 14016 là thép không gỉ Ferritic, có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường khô và ít hóa chất, nhưng kém hơn inox SUS304 khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất mạnh. Nó có độ bền cơ học cao hơn SUS304 , nhưng độ dẻo và độ giãn dài thấp hơn. Nếu cần chống ăn mòn cao hơn và tính dẻo tốt hơn, inox SUS304 là lựa chọn tối ưu.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Nhôm 5026: Bảng Giá, Tính Chất, Ứng Dụng Và Địa Chỉ Mua Uy Tín

    Nhôm 5026: Bảng Giá, Tính Chất, Ứng Dụng Và Địa Chỉ Mua Uy Tín Nhôm [...]

    Inox X7Cr14 là gì? So sánh Inox X7Cr14 với Inox 304

    Inox X7Cr14 là gì? So sánh Inox X7Cr14 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4622 là gì?

    Inox 1.4622 là gì? Inox 1.4622 là một loại thép không gỉ ferritic có thành [...]

    Láp Đồng Phi 27: Báo Giá, Mua Ở Đâu, Ứng Dụng Và Thông Số Kỹ Thuật

    Láp Đồng Phi 27: Báo Giá, Mua Ở Đâu, Ứng Dụng Và Thông Số Kỹ [...]

    Inox 14113 là gì? So sánh Inox 14113 với Inox 304

    Inox 14113 là gì? So sánh Inox 14113 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 2301 là gì? So sánh Inox 2301 với Inox 304

    Inox 2301 là gì? So sánh Inox 2301 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Vuông Đặc Đồng 6mm: Báo Giá, Ứng Dụng, Mua Ở Đâu Uy Tín?

    Vuông Đặc Đồng 6mm: Báo Giá, Ứng Dụng, Mua Ở Đâu Uy Tín? Vuông đặc [...]

    Nhôm 7039: Đặc Tính, Ứng Dụng Và So Sánh Với Nhôm 7075, 6061

    Nhôm 7039: Đặc Tính, Ứng Dụng Và So Sánh Với Nhôm 7075, 6061 Nhôm 7039 [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo