Inox X9CrNiSiNCe21-11-2 là gì?

Inox X9CrNiSiNCe21-11-2 là gì?

1. Giới thiệu

Inox X9CrNiSiNCe21-11-2 là một loại thép không gỉ thuộc dòng Austenitic, được thiết kế để có khả năng chịu nhiệtchống ăn mòn rất tốt trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt. Loại inox này thuộc hệ tiêu chuẩn EN 10088-1, được ứng dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp yêu cầu vật liệu có độ bền cao và ổn định trong môi trường nhiệt độ caoăn mòn.

2. Bảng thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Crom (Cr) 9.0 – 11.0% Tăng khả năng chống ăn mòn và chống oxy hóa.
Niken (Ni) 18.0 – 20.0% Tăng độ dẻo dai và khả năng chịu nhiệt.
Silic (Si) 2.0 – 3.0% Cải thiện khả năng chịu nhiệtchống oxy hóa.
Mangan (Mn) ≤ 2.0% Tăng tính cứng và khả năng gia công.
Carbon (C) ≤ 0.06% Cải thiện khả năng chống ăn mòn và độ cứng.
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.015% Giảm nguy cơ nứt giòn trong quá trình gia công.
Phốt pho (P) ≤ 0.045% Giúp duy trì tính cơ học ổn định.
Niken (Ni) 12.0 – 14.0% Tăng cường khả năng chịu nhiệtdẻo dai.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chịu nhiệt: Inox X9CrNiSiNCe21-11-2 có thể hoạt động trong môi trường nhiệt độ cao lên đến 1.000°C, duy trì độ bền và tính ổn định trong điều kiện khắc nghiệt.
  • Khả năng chống ăn mòn: Loại inox này có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong các môi trường khắc nghiệt như axit, kiềm nhẹ, hóa chất công nghiệp, và nước biển.
  • Độ bền cơ học cao: Duy trì tính ổn định cơ học ngay cả trong nhiệt độ cao và môi trường có tính ăn mòn.
  • Dễ gia công: Có thể hàn, cắt, và gia công dễ dàng nhờ vào cấu trúc Austenitic.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox X9CrNiSiNCe21-11-2 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB ~90-100 HRB ~70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi 200 GPa 193 GPa
Khả năng chịu nhiệt Tốt (lên đến 1.000°C) Tốt (lên đến 870°C)
Khả năng chống ăn mòn Tốt trong môi trường khắc nghiệt như axit, kiềm nhẹ, hóa chất, nước biển, oxy hóa Tốt trong môi trường nước, thực phẩm, axit yếu

5. Ứng dụng

  • Công nghiệp nhiệt điện: Dùng trong các thiết bị chịu nhiệt như buồng đốt, bộ trao đổi nhiệt.
  • Ngành công nghiệp hóa chất: Ứng dụng trong các thiết bị tiếp xúc với hóa chất và môi trường ăn mòn.
  • Sản xuất thực phẩm: Sử dụng trong các quá trình chế biến thực phẩmnhiệt độ cao.
  • Công nghiệp dầu khí: Ứng dụng trong các bộ phận chịu nhiệt và chống ăn mòn trong các hệ thống.

6. Tóm lại

Inox X9CrNiSiNCe21-11-2 là một loại thép không gỉ có khả năng chịu nhiệtchống ăn mòn rất tốt, đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng trong các môi trường khắc nghiệt và nhiệt độ cao. Với các tính năng nổi bật về độ bền, khả năng chịu nhiệt và khả năng chống ăn mòn, loại inox này là lựa chọn lý tưởng cho nhiều ngành công nghiệp yêu cầu vật liệu có tính bền vững và ổn định.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Đồng 2.1160 là gì? Mua Đồng 2.1160 ở đâu?

    Đồng 2.1160 là gì? Mua Đồng 2.1160 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng 2.1160 là [...]

    Hợp Kim Thép SCr430H: Báo Giá, Ứng Dụng Và Xử Lý Nhiệt

    Hợp Kim Thép SCr430H: Báo Giá, Ứng Dụng Và Xử Lý Nhiệt Trong ngành công [...]

    Có bao nhiêu mác thép trong Dòng Precipitation Hardening?

    Có bao nhiêu mác thép trong Dòng Precipitation Hardening Dòng thép không gỉ Precipitation Hardening [...]

    Hợp Kim Thép 230M07: Thông Số, Ứng Dụng Và Báo Giá

    Hợp Kim Thép 230M07: Thông Số, Ứng Dụng Và Báo Giá Hợp Kim Thép 230M07 [...]

    Hợp Kim Thép S65C: Tính Chất, Ứng Dụng Báo Giá Chi Tiết

    Hợp Kim Thép S65C: Tính Chất, Ứng Dụng Báo Giá Chi Tiết Trong ngành công [...]

    Gang CLASS30

    Gang CLASS30 Gang CLASS30 đóng vai trò then chốt trong ngành Thép, quyết định trực [...]

    Gang GG10

    Gang GG10 Độ bền vượt trội của Gang GG10 là yếu tố then chốt quyết [...]

    Hastelloy B2: Tìm Hiểu Chi Tiết, Ứng Dụng Và Mua Ở Đâu

    Hastelloy B2: Tìm Hiểu Chi Tiết, Ứng Dụng Và Mua Ở Đâu Hastelloy B2 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo