Inox 254SMO là gì?

Inox 254SMO là gì?

1. Giới thiệu

Inox 254SMO là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic, được thiết kế đặc biệt để chống lại sự ăn mòn trong các môi trường khắc nghiệt. 254SMO có hàm lượng Molypden (Mo)Crom (Cr) cao, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là trong các môi trường có clorua, nước biển, và hóa chất mạnh. Loại thép này đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như UNS S31254 và được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp yêu cầu độ bền và khả năng chống ăn mòn cao.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Crom (Cr) 19.5 – 20.5 Tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn trong môi trường có clorua.
Nickel (Ni) 18.0 – 20.0 Giúp ổn định cấu trúc Austenitic, cải thiện tính chống ăn mòn.
Molypden (Mo) 6.0 – 6.5 Cải thiện khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường cloruanước biển.
Mangan (Mn) 1.5 – 2.5 Cải thiện khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học.
Nitơ (N) 0.1 – 0.2 Tăng khả năng chống ăn mòn và độ bền cho thép trong môi trường hóa chất mạnh.
Sắt (Fe) Phần còn lại Cấu trúc nền, quyết định tính chất cơ học của thép.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời: Inox 254SMO có khả năng chống ăn mòn đặc biệt trong các môi trường clorua, nước biển và các môi trường hóa chất mạnh.
  • Khả năng chịu nhiệt tốt: 254SMO có thể chịu được nhiệt độ cao mà không bị suy giảm các tính chất cơ học.
  • Độ bền cơ học cao: Cấu trúc của Inox 254SMO mang lại độ bền tuyệt vời, đặc biệt trong các ứng dụng yêu cầu chịu lực và mài mòn.
  • Dễ gia công: Với các đặc tính dễ gia công, thép này có thể được hàn, uốn, và cắt mà không làm giảm khả năng chống ăn mòn.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox 254SMO Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB 90-95 HRB 70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi Tốt Tốt
Khả năng chịu nhiệt Tốt (lên đến 600°C) Tốt (lên đến 870°C)
Khả năng chống ăn mòn Vượt trội trong môi trường clorua, nước biển, hóa chất mạnh Tốt trong môi trường nướcaxit yếu

5. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp hóa chất: Inox 254SMO được sử dụng trong các hệ thống dẫn hóa chất, bồn chứa hóa chất, và hệ thống trao đổi nhiệt trong môi trường có cloruahóa chất mạnh.
  • Ngành hàng hải: Loại thép này rất phù hợp với các vật liệu tàu biển và các hệ thống tiếp xúc với nước biển.
  • Ngành dầu khí: Inox 254SMO là sự lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong môi trường nước biểnhóa chất ăn mòn.
  • Ngành chế tạo máy móc: Các bộ phận, chi tiết chịu lực cao trong các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu mài mònđộ bền cao.

6. Tóm lại

Inox 254SMO là một loại thép không gỉ với khả năng chống ăn mòn vượt trội trong các môi trường khắc nghiệt như nước biển, hóa chất mạnh, và clorua. Thép này có độ bền cơ học cao, khả năng chịu nhiệt tốt, và dễ gia công, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều ngành công nghiệp yêu cầu tính ổn định và bền bỉ.

Inox 1.4028 là gì? So sánh Inox 1.4028 với Inox 304

Inox 1.4028 là gì? So sánh Inox 1.4028 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox 30310S là gì? So sánh Inox 30310S với Inox 304

Inox 30310S là gì? So sánh Inox 30310S với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Đồng CW501L là gì? Mua Đồng CW501L ở đâu?

Đồng CW501L là gì? Mua Đồng CW501L ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CW501L hay [...]

Inox 302S25 là gì? So sánh Inox 302S25 với Inox 304

Inox 302S25 là gì? So sánh Inox 302S25 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Nhôm 1050: Bảng Giá, Ưu Điểm, Ứng Dụng Và Mua Ở Đâu?

Nhôm 1050: Bảng Giá, Ưu Điểm, Ứng Dụng Và Mua Ở Đâu? Nhôm 1050 là [...]

Inox UNS S34700 là gì?

Inox UNS S34700 là gì? 1. Giới thiệu Inox UNS S34700 hay còn được gọi là [...]

Inox X6CrNiMoNb17-12-2 là gì?

Inox X6CrNiMoNb17-12-2 là gì? 1. Giới thiệu Inox X6CrNiMoNb17-12-2 là một loại thép không gỉ [...]

Đồng C22000 là gì? Mua Đồng C22000 ở đâu?

Đồng C22000 là gì? Mua Đồng C22000 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng C22000 còn [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo