Inox STS310S là gì? So sánh Inox STS310S với Inox 304

Inox STS310S là gì? So sánh Inox STS310S với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox STS310S hay còn được gọi là Inox SUS310S theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản hoặc Inox 310S theo tiêu chuẩn ASTM (American Society for Testing and Materials) Hoa Kỳ, Là thép không gỉ dòng Austenitic. Được sản xuất theo tiêu chuẩn công nghiệp KS (Korean Standard) của Hàn Quốc. Trong đó, STS là viết tắt của Stainless Steel310S là mã số chỉ loại thép này.

Inox STS310S nổi bật với khả năng chịu nhiệt độ caochống oxy hóa trong môi trường khắc nghiệt, được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp hiện đại.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.08% Tăng độ bền và giảm nguy cơ ăn mòn kẽ hở.
Mn (Manganese) ≤ 2.00% Cải thiện tính chống oxy hóa và gia tăng độ bền.
Si (Silicon) ≤ 1.50% Tăng khả năng chịu nhiệtchống oxy hóa.
P (Phosphorus) ≤ 0.045% Ổn định cấu trúc và hỗ trợ quá trình gia công.
S (Sulfur) ≤ 0.03% Cải thiện khả năng gia công trong sản xuất.
Cr (Chromium) 24.00-26.00% Tạo lớp màng bảo vệ chống ăn mòn và oxy hóa.
Ni (Nickel) 19.00-22.00% Tăng khả năng chịu nhiệt độ cao và chống ăn mòn.

3. Tính chất nổi bật

Inox STS310S có các đặc tính ưu việt:

  • Khả năng chịu nhiệt độ cao: Inox STS310S được sử dụng ở nhiệt độ lên đến 1150°C trong điều kiện hoạt động liên tục và 1035°C trong điều kiện hoạt động gián đoạn.
  • Chống oxy hóa: Hiệu quả trong môi trường nhiệt độ cao và oxy hóa mạnh.
  • Tính cơ học cao: Độ bền tốt, chịu được áp lực lớn và duy trì hiệu suất ở điều kiện khắc nghiệt.
  • Dễ dàng gia công: Là thép Austenitic, không bị nhiễm từ, phù hợp cho hàn và định hình.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox STS310S Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB ~75-95 (HRC ~21-23) HRB ~70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi Tốt, chịu áp lực lớn và nhiệt độ cao Tốt, bền và khó biến dạng trong điều kiện làm việc thông thường
Khả năng chịu nhiệt Xuất sắc, lên đến 1150°C Tốt (lên đến 870°C)
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt, hiệu quả trong môi trường nhiệt độ caooxy hóa mạnh Tốt trong môi trường nước, thực phẩm, axit yếu

5. Ứng dụng

Inox STS310S được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như:

  • Ngành nhiệt điện: Làm lò hơi, bộ trao đổi nhiệt, và các thiết bị chịu nhiệt độ cao.
  • Công nghiệp hóa chất: Sản xuất thiết bị chứa hóa chất chịu nhiệt và ăn mòn.
  • Ngành thực phẩm: Dùng trong các thiết bị chế biến chịu nhiệt độ cao.
  • Xây dựng công nghiệp: Làm vật liệu chịu nhiệt trong các lò công nghiệp.
  • Ngành hàng không vũ trụ: Dùng trong các thành phần chịu nhiệt độ cao.

6. Tóm lại

Inox STS310S là loại thép không gỉ cao cấp với đặc tính chịu nhiệt độ cao, chống oxy hóa vượt trội và khả năng gia công linh hoạt. Đây là lựa chọn hàng đầu trong các ứng dụng công nghiệp và môi trường làm việc khắc nghiệt.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Inox X9CrMnNiCu 17-8-5-2 là gì?

    Inox X9CrMnNiCu 17-8-5-2 là gì? 1. Giới thiệu Inox X9CrMnNiCu 17-8-5-2 là một loại thép [...]

    Inox X1CrNiMoCu12-7-3 là gì?

    Inox X1CrNiMoCu12-7-3 là gì? 1. Giới thiệu Inox X1CrNiMoCu12-7-3 là một loại thép không gỉ [...]

    Inox 0Cr18Ni9 là gì?

    Inox 0Cr18Ni9 là gì? 1. Giới thiệu Inox 0Cr18Ni9 là loại thép không gỉ Austenitic, [...]

    Thép hợp kim là gì?

    Thép hợp kim là gì? Thép hợp kim là loại thép được sản xuất bằng [...]

    Inox 1.4607 là gì?

    Inox 1.4607 là gì? Inox 1.4607 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm ferritic, [...]

    Inox 0Cr17Ni12Mo2N là gì?

    Inox 0Cr17Ni12Mo2N là gì? 1. Giới thiệu Inox 0Cr17Ni12Mo2N hay còn được gọi là Inox [...]

    Inox X1CrNiSi18-15-4 là gì?

    Inox X1CrNiSi18-15-4 là gì? 1. Giới thiệu Inox X1CrNiSi18-15-4 là một loại thép không gỉ [...]

    Inox UNS S31254 là gì?

    Inox UNS S31254 là gì? 1. Giới thiệu Inox UNS S31254 là loại thép không [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo