Inox 30Cr13 là gì? So sánh Inox 30Cr13 với Inox 304

Inox 30Cr13 là gì? So sánh Inox 30Cr13 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox 30Cr13 là thép không gỉ dòng Martensitic, được sản xuất theo hệ tiêu chuẩn GB (Guojia Biaozhun), ban hành và quản lý bởi Cơ quan Quản lý Tiêu chuẩn Hóa Quốc gia Trung Quốc (Standardization Administration of China – SAC).

Inox 30Cr13 có độ cứng và độ bền cơ học cao hơn so với 20Cr13, nhờ hàm lượng carbon cao hơn. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn vẫn thấp hơn inox SUS304. 30Cr13 thường được sử dụng trong dao kéo cao cấp, lưỡi dao công nghiệp, trục máy và các bộ phận cơ khí chịu tải cao.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) 0.20 – 0.35 Tăng độ cứng và độ bền cơ học
Si (Silicon) ≤ 1.00 Cải thiện độ bền và độ đàn hồi
Mn (Mangan) ≤ 1.00 Cải thiện khả năng gia công và tính dẻo
P (Phốt pho) ≤ 0.040 Ảnh hưởng đến độ bền, thường là tạp chất
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.030 Cải thiện khả năng gia công nhưng làm giảm độ bền
Ni (Niken) ≤ 0.60 (có thể thêm vào) Cải thiện khả năng chống ăn mòn và tính dẻo
Cr (Crom) 12.00 – 14.00 Tăng khả năng chống ăn mòn và độ cứng

3. Bảng so sánh với Inox SUS304

Tính chất Inox 30Cr13 Inox SUS304
Cấu trúc tinh thể Martensitic Austenitic
Độ cứng / Hardness 235 HBW / 99 HRB 187 HBW / 90 HRB
Giới hạn chảy / Yield Rp0.2 (N/mm²) ≥ 225 ≥ 205
Độ bền kéo / Tensile Rm (N/mm²) ≥ 540 ≥ 515
Độ giãn dài / Elongation A (%) ≥ 18 40
Độ giảm diện tích / Reduction in Area (%) 60

4. Ứng dụng của Inox 30Cr13

  • Dao kéo cao cấp: Do độ cứng cao hơn 20Cr13, 30Cr13 thường được dùng trong dao cắt công nghiệp, dao nhà bếp chất lượng cao.
  • Lưỡi cưa, kéo cắt: Độ bền cơ học tốt giúp inox này phù hợp với lưỡi cưa, kéo, dao máy cắt giấy.
  • Công nghiệp cơ khí: Sử dụng cho trục máy, lò xo, bánh răng, bộ phận van chịu áp lực.
  • Dụng cụ y tế: Ứng dụng trong kéo phẫu thuật, dụng cụ nha khoa.

5. Tóm lại

Inox 30Cr13 có độ cứng và độ bền cơ học cao hơn SUS304, nhưng khả năng chống ăn mòn thấp hơn. Vì vậy, 30Cr13 phù hợp với các ứng dụng yêu cầu độ cứng và mài mòn cao, trong khi SUS304 thích hợp cho môi trường ăn mòn cao như ngành thực phẩm, y tế, hóa chất.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Inox 1.4361 là gì?

    Inox 1.4361 là gì? 1. Giới thiệu Inox 1.4361 thuộc hệ tiêu chuẩn EN 10088-1 [...]

    Inox 0Cr17Ni12Mo2 là gì?

    Inox 0Cr17Ni12Mo2 là gì? 1. Giới thiệu Inox 0Cr17Ni12Mo2 hay còn được gọi là Inox [...]

    Silicon là gì? Ứng dụng của Silicon trong sản xuất kim loại?

    Silicon là gì? Ứng dụng của Silicon trong sản xuất kim loại? Silicon (Si) là [...]

    Inox Z6CNT18.11 là gì? So sánh Inox Z6CNT18.11 với Inox 304

    Inox Z6CNT18.11 là gì? So sánh Inox Z6CNT18.11 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X6Cr13 là gì?

    Inox X6Cr13 là gì? Inox X6Cr13 là một loại thép không gỉ Ferritic, có thành [...]

    Inox X2CrTi21 là gì?

    Inox X2CrTi21 là gì? Inox X2CrTi21 là một loại thép không gỉ (inox) thuộc nhóm [...]

    Inox 1.4841 là gì?

    Inox 1.4841 là gì? 1. Giới thiệu Inox 1.4841 là một loại thép không gỉ [...]

    Inox 2332 là gì? So sánh Inox 2332 với Inox 316

    Inox 2332 là gì? So sánh Inox 2332 với Inox 316 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo