Inox X1CrNiMoCuN25-25-5 là gì?

Inox X1CrNiMoCuN25-25-5 là gì?

1. Giới thiệu

Inox X1CrNiMoCuN25-25-5 là loại hợp kim thuộc hệ tiêu chuẩn EN 10088, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong các môi trường hóa chấtnhiệt độ cao. Loại inox này được thiết kế đặc biệt cho các ứng dụng trong môi trường có tính ăn mòn mạnh và yêu cầu độ bền cơ học cao.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Niken (Ni) 25.0 – 28.0 Tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường axit mạnh.
Crom (Cr) 24.0 – 26.0 Cải thiện khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa.
Molypden (Mo) 5.0 – 6.0 Chống ăn mòn điểm và rỗ bề mặt hiệu quả.
Đồng (Cu) 1.0 – 2.0 Cải thiện khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit và nước biển.
Nito (N) 0.10 – 0.20 Tăng cường khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học.
Cacbon (C) ≤ 0.03 Hạn chế sự hình thành carbide, duy trì khả năng chống ăn mòn.

3. Tính chất nổi bật

  • Chống ăn mòn tuyệt vời: Inox X1CrNiMoCuN25-25-5 có khả năng chống ăn mòn cực kỳ hiệu quả trong môi trường hóa chấtnước biển.
  • Độ bền cơ học cao: Duy trì độ bền tốt trong môi trường có nhiệt độ cao và thấp.
  • Khả năng gia công: Có thể hàn, cắt, và uốn mà không làm giảm các đặc tính cơ học của hợp kim.
  • Khả năng chống oxy hóa: Inox ít bị oxy hóa ngay cả khi tiếp xúc với nhiệt độ cao.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox X1CrNiMoCuN25-25-5 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB 85-95 HRB 70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi Tốt Tốt
Khả năng chịu nhiệt Xuất sắc (lên đến 1100°C) Tốt (lên đến 870°C)
Khả năng chống ăn mòn Vượt trội trong môi trường hóa chất mạnhnước biển Tốt trong môi trường thực phẩm, nước và axit yếu

5. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp hóa chất: Sử dụng trong bồn chứa hóa chất ăn mòn, đường ống dẫn acid, và các bộ trao đổi nhiệt.
  • Ngành dầu khí: Ứng dụng trong khai thác dầu khí, xử lý lưu huỳnh và các hệ thống lọc khí.
  • Ngành năng lượng: Phù hợp với các thiết bị nhiệttua-bin chịu áp lực cao.
  • Ngành hàng hải: Chịu được môi trường có hàm lượng chloride cao, như nước biển.

6. Tóm lại

Inox X1CrNiMoCuN25-25-5 là một loại hợp kim cao cấp có khả năng chống ăn mòn vượt trộichịu nhiệt xuất sắc. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong ngành hóa chất, dầu khí, năng lượng, và hàng hải, nơi yêu cầu vật liệu có độ bền cơ học cao và khả năng chịu được các môi trường khắc nghiệt.

Ai đã tìm ra inox hay còn gọi là thép không gì?

Ai đã tìm ra inox hay còn gọi là thép không gì? Thép không gỉ [...]

Inox 1Cr18Ni9Ti là gì? So sánh Inox 1Cr18Ni9Ti với Inox 304

Inox 1Cr18Ni9Ti là gì? So sánh Inox 1Cr18Ni9Ti với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Niobium là gì? Ứng dụng của Niobium trong sản xuất kim loại?

Niobium là gì? Ứng dụng của Niobium trong sản xuất kim loại? Niobium (Nb) là [...]

Inox S30215 là gì? So sánh Inox S30215 với Inox 304

Inox S30215 là gì? So sánh Inox S30215 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox 03X17H14M2 là gì? So sánh Inox 03X17H14M2 với Inox 304

Inox 03X17H14M2 là gì? So sánh Inox 03X17H14M2 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox 30202 là gì? So sánh Inox 30202 với Inox 304

Inox 30202 là gì? So sánh Inox 30202 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox 304S51 là gì?

Inox 304S51 là gì? 1. Giới thiệu Inox 304S51 là một dòng thép không gỉ [...]

Terbium là gì? Ứng dụng của Terbium trong sản xuất kim loại?

Terbium là gì? Ứng dụng của Terbium trong sản xuất kim loại? Terbium (Tb) là [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo