Inox X2CrNiMoN17-3-3 là gì?

Inox X2CrNiMoN17-3-3 là gì?

1. Giới thiệu

Inox X2CrNiMoN17-3-3 là một loại thép không gỉ thuộc dòng Austenitic. Dòng thép này được sản xuất theo hệ tiêu chuẩn EN 10088 và nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn cao và độ bền cơ học tốt. Thép này có thêm thành phần Nitơ (N) và Molybden (Mo), giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit, muối và nước biển, đồng thời duy trì độ bền ở nhiệt độ cao.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Crom (Cr) 16.5-18.5% Tăng khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt.
Niken (Ni) 4.5-6.5% Cải thiện độ bền, khả năng chống ăn mòn và ổn định ở nhiệt độ cao.
Molybden (Mo) 2.5-3.5% Tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit và muối.
Nitơ (N) 0.12-0.22% Tăng độ bền cơ học và khả năng chống rỗ bề mặt.
Mangan (Mn) ≤ 2.0% Cải thiện khả năng chống ăn mòn và tính chất cơ học.
Silic (Si) ≤ 1.0% Tăng khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn: Inox X2CrNiMoN17-3-3 có khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt là trong môi trường axit, muối và nước biển. Thêm Nitơ giúp cải thiện khả năng chống rỗ bề mặt và ăn mòn.
  • Khả năng chịu nhiệt: Loại thép này có thể chịu được nhiệt độ cao, lý tưởng cho các ứng dụng trong môi trường nhiệt độ khắc nghiệt.
  • Độ bền cơ học cao: Nhờ sự kết hợp của Molybden, NitơCrom, thép này có độ bền cơ học cao và ổn định dưới tác động của lực và môi trường ăn mòn.
  • Tính hàn và gia công: Inox X2CrNiMoN17-3-3 dễ dàng hàn và gia công mà không làm giảm tính chất cơ học của thép.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox X2CrNiMoN17-3-3 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB 90-100 (HRC 25-30) HRB 70-90 (HRC ~20)
Tính đàn hồi Cao Cao
Khả năng chịu nhiệt Tốt (~500°C) Tốt (lên đến 870°C)
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt trong môi trường hóa chất, muối, nước biển Tốt trong môi trường thực phẩm, nước, axit yếu

5. Ứng dụng

Inox X2CrNiMoN17-3-3 được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp đòi hỏi khả năng chống ăn mòn cao và chịu nhiệt độ cao, bao gồm:

  • Ngành dầu khí: Các bộ phận tàu thuyền, giàn khoan, hệ thống đường ống dẫn trong môi trường nước biển.
  • Ngành hóa chất: Thiết bị xử lý hóa chất, bồn chứa, đường ống dẫn hóa chất.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Các dụng cụ chế biến và lưu trữ trong môi trường có tính ăn mòn cao.
  • Ngành hàng không và vũ trụ: Các bộ phận chịu tải trong môi trường có sự thay đổi nhiệt độ và tính ăn mòn.

6. Tóm lại

Inox X2CrNiMoN17-3-3 là một loại thép không gỉ thuộc dòng Austenitic với khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt vượt trội. Thép này rất thích hợp cho các ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt như dầu khí, hóa chất và thực phẩm. Với tính năng vượt trội như khả năng chống ăn mòn trong môi trường hóa chất, nước biển và axit, cùng khả năng chịu nhiệt tốt, Inox X2CrNiMoN17-3-3 là một lựa chọn lý tưởng cho các công trình yêu cầu độ bền và tính ổn định cao.

Inox 1.4003 là gì?

Inox 1.4003 là gì? Inox 1.4003 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm thép [...]

Berkelium là gì? Ứng dụng của Berkelium trong sản xuất kim loại?

Berkelium là gì? Ứng dụng của Berkelium trong sản xuất kim loại? Berkelium là một [...]

Inox 1.4319 là gì? So sánh Inox 1.4319 với Inox 304

Inox 1.4319 là gì? So sánh Inox 1.4319 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox 06Cr25Ni20 là gì?

Inox 06Cr25Ni20 là gì? 1. Giới thiệu Inox 06Cr25Ni20 hay còn được gọi là Inox [...]

Inox 1Cr18Ni9Si3 là gì? So sánh Inox 1Cr18Ni9Si3 với Inox 304

Inox 1Cr18Ni9Si3 là gì? So sánh Inox 1Cr18Ni9Si3 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox SUSXM15J1 là gì? So sánh Inox SUSXM15J1 với Inox 304

Inox SUSXM15J1 là gì? So sánh Inox SUSXM15J1 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Có bao nhiêu nhóm Hợp Kim Đồng?

Có bao nhiêu nhóm Hợp Kim Đồng? Hợp kim đồng được phân thành nhiều nhóm [...]

Inox 316J1 là gì? So sánh Inox 316J1 với Inox 304

Inox 316J1 là gì? So sánh Inox 316J1 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo