Inox UNS S30153 là gì?

Inox UNS S30153 là gì?

1. Giới thiệu

Inox UNS S30153 là một loại thép không gỉ thuộc dòng austenitic có đặc tính đặc biệt về khả năng chống ăn mòn và độ bền cao, được đánh giá cao trong các ngành công nghiệp yêu cầu tính năng cơ học và chống mài mòn. Loại inox này được tiêu chuẩn hóa theo hệ UNS (Unified Numbering System), có khả năng chống ăn mòn tương tự như các loại inox khác nhưng vượt trội hơn nhờ vào việc bổ sung một số nguyên tố hợp kim đặc biệt.

2. Thành phần chính

Thành phần Tỷ lệ % Vai trò
Carbon (C) ≤ 0.08% Giảm khả năng ăn mòn kẽ hở và tăng tính ổn định trong mối hàn.
Crom (Cr) 16.5-18.5% Tăng cường khả năng chống ăn mòn và bảo vệ chống oxy hóa.
Niken (Ni) 6.0-8.0% Tăng tính dẻo dai và ổn định cấu trúc austenitic.
Mangan (Mn) 3.0-5.0% Cải thiện độ bền và tính chống ăn mòn.
Silic (Si) ≤ 1.0% Tăng tính chịu nhiệt và chống ăn mòn.
Nitơ (N) 0.10-0.16% Cải thiện khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là ăn mòn intergranular.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời: Inox UNS S30153 có khả năng chống ăn mòn rất tốt, kể cả trong môi trường khắc nghiệt, đặc biệt là trong các dung dịch có tính acid.
  • Khả năng hàn tốt: Hàm lượng carbon thấp giúp dễ dàng gia công và hàn mà không bị ảnh hưởng đến chất lượng vật liệu, đặc biệt khi sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu mối hàn chắc chắn.
  • Độ bền cơ học cao: Loại inox này có độ bền kéo cao và khả năng chịu lực tốt, phù hợp với các ngành công nghiệp đòi hỏi vật liệu có độ cứng và độ bền cao.
  • Khả năng chịu nhiệt tốt: Có thể hoạt động hiệu quả trong các môi trường nhiệt độ cao mà không bị mất đi tính ổn định cấu trúc.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox UNS S30153 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB 75-85 HRB 70-90 (HRC ~20)
Tính đàn hồi Cao Trung bình
Khả năng chịu nhiệt Tốt (lên đến 800°C) Tốt (lên đến 870°C)
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt Rất tốt

5. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp thực phẩm: Dùng trong các bồn chứa, hệ thống ống dẫn, các bộ phận trong ngành chế biến thực phẩm nhờ khả năng chống ăn mòn tốt.
  • Ngành công nghiệp hóa chất: Sử dụng trong các hệ thống đường ống và thiết bị xử lý hóa chất đòi hỏi tính bền cao và khả năng chống ăn mòn.
  • Ngành y tế: Các dụng cụ y tế, thiết bị phẫu thuật yêu cầu vật liệu không gỉ, dễ dàng vệ sinh và bền bỉ trong suốt quá trình sử dụng.
  • Ngành hàng không và vũ trụ: Các bộ phận máy móc chịu lực và môi trường khắc nghiệt có thể sử dụng Inox UNS S30153 để đảm bảo độ bền và tính ổn định.

6. Tóm lại

Inox UNS S30153 là loại thép không gỉ austenitic với các đặc tính nổi bật như khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ bền cơ học cao và khả năng chịu nhiệt tốt. Sản phẩm này rất phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu lực và chống ăn mòn trong các môi trường khắc nghiệt.

Inox 320S31 là gì?

Inox 320S31 là gì? 1. Giới thiệu Inox 320S31 là một loại thép không gỉ [...]

Inox SUS302B là gì? So sánh Inox SUS302B với Inox 304

Inox SUS302B là gì? So sánh Inox SUS302B với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox X1CrNiMoCu12-7-3 là gì?

Inox X1CrNiMoCu12-7-3 là gì? 1. Giới thiệu Inox X1CrNiMoCu12-7-3 là một loại thép không gỉ [...]

Thép không gỉ nghĩa là gì?

Thép không gỉ nghĩa là gì? Thép không gỉ (hay còn gọi là thép inox) [...]

Inox 1.4948 là gì?

Inox 1.4948 là gì? 1. Giới thiệu Inox 1.4948 là một loại thép không gỉ [...]

Inox 06Cr17Ni12Mo2N là gì?

Inox 06Cr17Ni12Mo2N là gì? 1. Giới thiệu Inox 06Cr17Ni12Mo2N hay còn được gọi là Inox [...]

Inox X6CrNiMoB17-12-2 là gì?

Inox X6CrNiMoB17-12-2 là gì? 1. Giới thiệu Inox X6CrNiMoB17-12-2 là một loại thép không gỉ [...]

Inox 1.4301 là gì? So sánh Inox 1.4301 với Inox 316

Inox 1.4301 là gì? So sánh Inox 1.4301 với Inox 316 1. Giới thiệu Inox [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo